20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

Lượt xem: 10692

• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét

• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác

• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc

• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

• To be about sth: Đang bận điều gì

• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới

• To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế

• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai

• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

• To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng

• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha

• To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện

• To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí

• To be adroit in: Khéo léo về

• To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách

• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

• To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì

• To be affected with a disease: Bị bệnh

• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

• To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc

• To be after sth: Theo đuổi cái gì

• To be against: Chống lại

• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

• To be ahead: ở vào thế thuận lợi

• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

• To be all ears: Lắng nghe

• To be all eyes: Nhìn chằm chằm

• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

• To be all legs: Cao lêu nghêu

• To be all mixed up: Bối rối vô cùng

• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

• To be all the same to: Không có gì khác đối với

• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

• To be all tongue: Nói luôn miệng

• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

• To be always on the move: Luôn luôn di động

• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

• To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be ambushed: Bị phục kích

• To be an abominator of sth: Ghét việc gì

• To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm

• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

• To be an excessive drinker: Uống quá độ

• To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào

• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

• To be an oldster: Già rồi

• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

• To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì

• To be applicable to sth: Hợp với cái gì

• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

• To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì

• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=385

Không có nhận xét nào: