20 thg 10, 2007

Hệ đào tạo dài hạn 2 năm » Elementary 2 » Celebrations » Giới thiệu

Các bài học trong Elementary 2
Celebrations, Diet and lifestyle, Now and then, Crime, Famous people




Giới thiệu, Tình huống hội thoại 1, Học từ mới, Học cấu trúc, Bài dịch tham khảo tình huống 1, Thực hành nói theo tình huống 1, Tình huống hội thoại 2, Học từ mới, Học cấu trúc, Bài dịch tham khảo tình huống 2, Nghe điền từ và thực hành hội thoại 2, Nghe nhắc lại luyện ngữ điệu, Đặt câu theo gợi ý cho sẵn, Nghe và nhắc lại luyện ngữ âm, Kiểm tra hết bài, Thống kê

Giới thiệu



Có một đêm hội mang tên “Bonfire Night” diễn ra rất tưng bừng vào 5 tháng 11 hàng năm với những màn biểu diễn pháo hoa đẹp rực rỡ. Được bên bạn bè trong những dịp như thế thật là thú vị phải không các bạn? Hãy cùng Tom và Mel chiêm ngưỡng vẻ đẹp kì diệu của đêm hội này bạn nhé!


http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?unitID=201

Tình huống hội thoại 1






Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau:


Tom: This is fantastic! Tell me about Bonfire Night, Mel.


Mel: It's a special day for British people. We celebrate it on the 5th of November.


Tom Wow! Look at that! I love fireworks. Do you give presents on Bonfire Night?


Mel: No, we just have fireworks. We have small parties at home, or big shows like this.


Tom: This is great! In America, we have fireworks on the 4th of July, Independence Day. Where's Jack?


Mel: He's at his grandmother's house. He's helping her with some jobs.


Tom: Oh, right. Er, ... What about Holly?


Mel: She's at home. She isn't feeling well.


Tom: Oh, poor Holly! Is she OK?


Mel: I hope so.

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1498

Học từ mới






Hãy nghe và luyện tập với từ vựng sau:



1. fantastic (adj) /fæn'tæstik/: tuyệt vời, kỳ diệu


2. bonfire (n) /'bɔn,faiə/: lửa mừng


3. celebrate (v) /'selibretid/: tổ chức


4. firework (n) /'faiəwud/: pháo hoa


5. independence (n) /,indi'pendəns/: độc lập

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1499

Học cấu trúc






1. Thì hiện tại tiếp diễn:

Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt hành động đang xảy ra.

a. Ở thể khẳng định, câu ở thì hiện tại tiếp diễn có dạng:



S+ to be (am/ is/ are) + infinitive + -ing.



Ví dụ:

I’m wearing a new T-shirt. (Tôi đang mặc một chiếc áo phông mới).

He is playing volleyball. (Anh ấy đang chơi bóng chuyền).

They are watching TV. (Họ đang xem tivi).


Ghi chú: Chúng ta thường sử dụng dạng rút gọn: I’m, He’s, They’re…


b. Ở thể phủ định, câu ở thì hiện tại tiếp diễn có dạng:


S + to be (am/ is/ are) + not + infinitive + -ing.


Ví dụ:

* We are not (aren’t) watching the parade. (Chúng tôi đang không theo dõi buổi diễu hành).
* He isn’t decorating the house. (Anh ấy không đang trang hoàng lại ngôi nhà).


c. Ở thể nghi vấn, to be được đảo lên trước chủ ngữ:


Tobe + S + infinitive + -ing?

Chúng ta dùng câu trả lời dạng vắn tắt cho câu hỏi loại này.


Yes, S + to be./ No, S + to be + not.


Ghi chú: Thường với câu trả lời động tình chúng ta dùng dạng đầy đủ, nhưng với câu trả lời thể phủ nhận chúng ta lại hay dùng dạng rút gọn.


Ví dụ:

* Are you eating chocolate? (Cậu đang ăn sôcôla à?)
* Yes, I am. (Vâng, tôi đang ăn).
* Is she buying flowers? (Chị ấy đang mua hoa à?)
* No, she isn’t. (Không, chị ấy không mua).



2. Một số cụm từ trong bài:

* Tell sb about sth: nói cho ai biết về điều gì.
* Give present: tặng quà
* Help sb with sth: giúp ai làm việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1500

Bài dịch tham khảo tình huống 1






Tom: This is fantastic! Tell me about Bonfire Night, Mel.

Mel: It's a special day for British people. We celebrate it on the 5th of November.

Tom: Wow! Look at that! I love fireworks. Do you give presents on Bonfire Night?

Mel: No, we just have fireworks. We have small parties at home, or big shows like this.

Tom: This is great! In America, we have fireworks on the 4th of July, Independence Day. Where's Jack?

Mel: He's at his grandmother's house. He's helping her with some jobs.

Tom: Oh, right. Er, ... What about Holly?

Mel: She's at home. She isn't feeling well.

Tom: Oh, poor Holly! Is she OK?

Mel: I hope so.

-------------------------


Tom: Thật tuyệt! Cậu nói cho mình biết về đêm biểu diễn pháo hoa đi Mel.


Mel: Đó là một ngày đặc biệt đối với người dân Anh. Nước mình tổ chức dịp này vào ngày 5 tháng 11.


Tom: Ôi! Nhìn kìa! Mình thích pháo hoa. Các bạn có tặng quà vòa dịp Bonfire Night không?


Mel: Không, nước mình chỉ biểu diễn pháo hoa thôi. Ở nhà thì mọi người tổ chức tiệc nhỏ, hoặc là xem biểu diễn hoành tráng như thế này.


Tom: Hay thật đấy! Ở Mỹ, người ta bắn pháo hoa vào ngày 4 tháng 7, ngày độc lập. Jack đâu rồi?


Mel: Cậu ấy đang ở nhà bà. Cậu ấy giúp bà một số việc.


Tom: Ồ, phải rồi. Er, … Thế còn Holly?


Mel: Cậu ấy ở nhà. Cậu ấy không được khỏe.


Tom: Ôi, tội nghiệp Holly! Cậu ấy sẽ ổn phải không?

Mel: Hy vọng thế.
http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1501

Thực hành nói theo tình huống 1






Nghe và thực hành đoạn hội thoại sau:



Tom: There's a party at my brother's flat soon. Can you all come?


Mel: Great! I can help with the food if you like.


Tom: Thanks. Maybe I can borrow some CDs from Jack.


Mel: Mmm. Maybe.


Tom: Wow! Look! Why don't you phone Jack? Tell him we're watching some fantastic fireworks. He's going to be really jealous!


Mel: I know!

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1502

Tình huống hội thoại 2






Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau:



B: Hello and happy Christmas. Well, right now I’m talking to Linda, one of the nurses here at Old Wood Hospital.


A: Linda, are you having a good Christmas?


B: Well, yes. I suppose so.


A: I love my job. And I’m trying to make Christmas a special time for all the patients here. We’ve got lots of decoration – there are around hospital and a Christmas tree. And I’ve got a cake for every one.


B: But what’s about your family?


A: Well, yes. It’s difficult. I’m missing them a lot today. I like to join with them and to be Christmas together. But somebody has to look after the patients here.


B: Well, I think you’re doing a fantastic job. I wish you a very happy day.

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1503

Học từ mới






Mời các bạn nghe và học các từ vựng sau:



1. Christmas (n) /'krisməs/: Giáng sinh


2. nurse (n) /nə:s/: y tá


3. patient (n) /'peiʃənt/: bệnh nhân


4. decoration (n) /,dekə'reiʃn/: đồ trang trí


5. hospital (n) /'hɔspitl/: bệnh viện


6. miss (v) /mis/: nhớ

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1504

Học cấu trúc





1. Happy + tên một ngày lễ/ một dịp: Chúc mừng…


Ví dụ:


Happy Valentine’s Day. (Chúc mừng Valentine/ Valentine vui vẻ).


Happy birthday. (Chúc mừng sinh nhật).


2. have s good Christmas: có một Giáng sinh vui vẻ


3. try to do sth: cố gắng làm gì


Ví dụ:

* Harry’s trying to make his grandparents happy. (Harry cố gắng làm cho ông bà của mình vui).
* The father was trying to find his daughter but failed. (Người cha cố gắng tìm cô con gái nhưng không thấy).


4. join with sb: tham gia cùng với ai


5. look after sb: chăm sóc/ trông nom ai

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1505

Bài dịch tham khảo tình huống 2






B: Hello and happy Christmas. Well, right now I’m talking to Linda, one of the nurses here at Old Wood Hospital.

A: Linda, are you having a good Christmas?

B: Well, yes. I suppose so.

A: I love my job. And I’m trying to make Christmas a special time for all the patients here. We’ve got lots of decoration – there are around hospital and a Christmas tree. And I’ve got a cake for every one.

B: But what’s about your family?

A: Well, yes. It’s difficult. I’m missing them a lot today. I like to join with them and to be Christmas together. But somebody has to look after the patients here.

B: Well, I think you’re doing a fantastic job. I wish you a very happy day.


---------------------------------


A: Xin chào và chúc mừng Giáng sinh. Ồ, ngay bây giờ tôi sẽ nói chuyện với Linda, một trong những y tá ở đây – tại bệnh viện Old Wood Hospital.

Linda, Giáng sinh vui vẻ chứ?

B: À, vâng. Tôi cho là vậy. Tôi yêu công việc của mình và tôi đang cố gắng làm cho Giáng sinh trở thành một thời khắc đặc biệt cho tất cả bệnh nhân ở đây. Chúng tôi có một vài đồ trang trí quanh bệnh viện và một cây thông Giáng sinh. Và tôi có một chiếc bánh ngọt ở đây cho tất cả mọi người.

A: Nhưng còn về gia đình cô?

B: À, vâng. Thật khó. Hôm nay tôi đang rất nhớ họ. Tôi thích tham gia cùng họ, và bên họ trong Giáng sinh. Nhưng phải có ai đó trông nom các bệnh nhân ở đây.

A: Vâng, tôi nghĩ rằng cô đang làm một công việc tuyệt vời. Tôi chúc cô một ngày hạnh phúc.

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1506

Nghe điền từ và thực hành hội thoại 2






Nghe điền từ và thực hành hội thoại sau:


A: How are you, Dorris?

B: Er…I’ve got a . And I’m feeling sad, really.

A: Oh…But you’ve got Linda to look after you. And she’s got some cake for you.

B: I know…But my daughter and my aren’t here. I think they’re celebrating Christmas at home. I haven’t got any . And I feel very lonely.

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1507

Hệ đào tạo dài hạn 2 năm » Elementary 1 » Back to school » Giới thiệu

Các bài học trong Elementary 1
Back to school, Freetime, My world, Transport, My Day, Free Time




Giới thiệu, Tình huống hội thoại 1, Học từ mới, Học cấu trúc, Bài dịch tham khảo tình huống 1, Thực hành nói theo tình huống 1, Tình huống hội thoại 2, Học từ mới, Học cấu trúc, Bài dịch tham khảo tình huống 2, Nghe đoạn hội thoại và điền thông tin, Thực hành nói theo tình huống 2, Đặt câu theo gợi ý cho sẵn, Nghe và nhắc lại, Kiểm tra hết bài, Thống kê

Giới thiệu




Trong một buổi họp mặt, mọi người chưa biết đến bạn và một lời giới thiệu là vô cùng cần thiết. Bạn cần đưa những thông tin gì để lời giới thiệu của bạn vừa ngắn gọn mà vẫn ấn tượng và dễ nhớ?

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?unitID=189

ình huống hội thoại 1





Hi. I'm Mel and I'm from Manchester. It's a city in Britain. I'm fifteen years old and I'm a student at Clifton Hill School. My best friend is Holly, but she isn't at my school.

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1468

Học từ mới





1. Hi /hai/ (thán từ): xin chào (thân mật)

2. From /frɔm, frəm/ (giới từ): từ đâu đến

3. City /'siti/ (danh từ): thành phố

4. Student /'stju:dənt/ (danh từ): sinh viên

5. Best /best/ (tính từ): tốt nhất

6. Friend /frend/ (danh từ): người bạn

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1469

Học cấu trúc




1. Khi tự giới thiệu về bản thân, ta thường giới thiệu về tên, tuổi, nơi đến, trường học và tên người bạn thân của mình.

· I’m Mel. (Tên tôi là Mel). Ngoài ra, bạn cũng có thể giới thiệu tên bằng cách sau: My name’s Mel.

· I’m fifteen years old. (Tôi 15 tuổi).

· I’m from Manchester. (Tôi đến từ thành phố Manchester).

· I’m a student at Clifton Hill School. (Tôi là một học sinh của trường Clifton Hill).

· My best friend is Holly. (Người bạn thân nhất của tôi tên là Holly).

2. Ngữ pháp:

Khi giới thiệu các thông tin về bản thân ở thời điểm hiện tại, ta dùng thì hiện tại đơn giản. Động từ to be ở thì hiện tại đơn được chia là: am, is và are tùy theo chủ ngữ như trong bảng sau:

Positive and negative (Thể khẳng định và phủ định):

I


am (‘m)

am not

You

We

They


are

are not (aren’t)

He

She

It


is

is not (isn’t)


Lưu ý: Một số động từ được viết tắt như sau:

I am = I’m

She is = She’s

Ví dụ:

I am Cel = I’m Cel. (Tên tôi là Cel).

She is very nice = She’s very nice. (Cô ấy rất tốt).

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1470

Bài dịch tham khảo tình huống 1




Xin chào các bạn. Tên tôi là Mel, tôi đến từ Manchester. Đó là một thành phố của nước Anh. Năm nay tôi 15 tuổi và đang là học sinh của trường Clifton Hill. Người bạn thân nhất của tôi tên là Holly nhưng cô ấy không học cùng trường với tôi.
http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1471
Thực hành nói theo tình huống 1



Nghe và điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện lời giới thiệu sau:

Hello. I Jack. I sixteen years old. I from Manchester, too, and Mel my girlfriend. I a student at Clifton Hill School and I the DJ at the school club. My favourite music rap.
http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1472

Hệ đào tạo dài hạn 2 năm » Beginner 2 » Cách phát âm nguyên âm A » Giới thiệu

Các bài học trong Beginner 2
Cách phát âm nguyên âm A, Phân biệt phụ âm /b/ và /p/, Phân biệt phụ âm /s/ và /z/, Phân biệt phụ âm /d/ và /t/, Cách phát âm nguyên âm e, Cách phát âm các âm /ə/ và /i/, Phân biệt phụ âm /g/ và /k/, Phân biệt các âm /h/, /w/ và /j/, Nguyên âm /ai/ và /i/




Giới thiệu, Từ mới và nghĩa tương đương, Các ký tự phiên âm, Quy tắc phiên âm, Nghe các từ, Nghe các câu và nhắc lại, Kiểm tra hết bài, Thống kê

Giới thiệu




Bạn biết gì về chữ cái A? Một chữ cái nhỏ bé nhưng có thể kiêm nhận các chức năng của một danh từ, một mạo từ hay một tiền tố. Một chữ cái nhỏ bé nhưng đã có tới 9 cách đọc khác nhau tùy thuộc vào vị trí riêng biệt. Hãy khám phá điều kỳ diệu về cách phát âm chữ cái này trong bài học hôm nay bạn nhé!

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?unitID=185

Từ mới và nghĩa tương đương




Nghe và nhắc lại các từ mới sau:


1. mate /meit/ (n): vợ chồng
2. bay /bei/ (n): vịnh
3. calm /kɑ:m/ (adj): bình tĩnh
4. wet /wet/ (adj): ẩm ướt
5. mud /mʌd/ (n): bùn
6. pan /pæn/ (n): xoong, chảo
7. pain /pein/ (n): vết đau
8. fate /feit/ (n): thiên mệnh, định mệnh
9. mane /mein/ (n): bờm (ngựa, sư tử)
10. cane /kein/ (n): cây mía
11. bate /beit/ (v): bớt, giảm bớt
12. invasion /in'veiʤn/ (n): sự xâm lược, xâm chiếm
13. quotation /kwou'teiʃn/ (n): lời trích dẫn
14. dictation /dik'teiʃn/ (n): bài chính tả
15. chasm /'kæzm/ (n): vực thẳm
16. dam /dæm/ (n): cái đập nước
17. thatch /θætʃ/ (n): rạ, lá (để lợp nhà)
18. sparrow /'spærou/ (n): chim sẻ
19. commander /kə'mændə/ (n): người chỉ huy
20. calculate /'kælkjuleit/ (v): tính toán

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1358

Hệ đào tạo dài hạn 2 năm » Beginner 1 » Hello, I’m Sarah. I’m a student » Giới thiệu

Các bài học trong Beginner 1
Hello, I’m Sarah. I’m a student, How are you?, She’s from Russian, How old is he? His favourite car is a Porsche., We’re twins. What’re these?, What’s the time?




Giới thiệu, Tình huống hội thoại 1, Học từ mới, Học cấu trúc, Bài tập cấu trúc, Bài dịch tham khảo tình huống 1, Thực hành nói theo tình huống 1, Tình huống hội thoại 2, Học từ mới, Học cấu trúc, Bài tập cấu trúc, Bài dịch tham khảo tình huống 2, Thực hành nói theo tình huống 2, Đặt câu theo gợi ý cho sẵn, Nghe và nhắc lại, Kiểm tra hết bài, Thống kê

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?unitID=195

Giới thiệu



Mỗi nền văn hóa ở mỗi quốc gia có một cách giao tiếp riêng. Nó thể hiện chính phong thái con người đất nước đó. Trong bài học hôm nay, mời các bạn tìm hiểu về cách chào hỏi và giới thiệu bản thân của người Anh.



Tình huống hội thoại 1



Mời các bạn nghe audio và làm quen với cách chào hỏi trong đoạn hội thoại sau:



Frank: Hello, I’m Frank. What’s your name?
Sarah: Hello, Frank. I’m Sarah.

Sau đây là cách chào tạm biệt. Hãy nghe audio và đọc theo đoạn hội thoại sau:



Kate: Goodbye Pete!
Mike: Goodbye!
http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1402

Các bài học trong Quản trị kinh doanh

Các bài học trong Quản trị kinh doanh
“Không có cá nhân hoàn hảo, chỉ có tập thể hoàn hảo!", 5 cách quảng cáo tiết kiệm cho công việc kinh doanh của bạn, Làm thế nào để bán hàng trong 60 giây?, Warren Buffett trao tặng Gates Foundation một món quà lớn, Phát triển việc kinh doanh các loại hình dịch vụ du lịch nông nghiệp., Bà Indra Nooyi sẽ lãnh đạo công ty PepsiCo, Kenneth Lay “vang bóng một thời”, Làm thế nào để được miễn thuế khi bán nhà, Khủng hoảng dầu lửa, Vấn đề của 2 loại pin Dell và Apple (Phần 1), Vấn đề của 2 loại pin Dell và Apple (Part 2), Vụ mua bán hãng Coles (Phần 2), Vụ mua bán hãng Coles (Phần 1)




Giới thiệu, Học từ vựng, Kiểm tra từ vựng, Học cấu trúc, Kiểm tra cấu trúc, Học bài dọc, Bài tập đọc hiểu, Làm bài tập, Bài dịch tham khảo, Thống kê

Giới thiệu



Từ lâu người dân tại hơn 190 quốc gia trên thế giới đã khá quen thuộc với các sản phẩm mang thương hiệu Siemens. Trên thực tế các mặt hàng của hãng luôn có độ bền khá cao và giá cả luôn phù hợp với mọi khách hàng. Điều gì đã làm nên thành công lớn như vậy ? Klaus Kleinfeld-Giám đốc điều hành của Siemens đưa ra một phương châm : “Không có cá nhân hoàn hảo, chỉ có tập thể hoàn hảo.” Phải chăng đây cũng chính là phương châm làm việc đã giúp cả tập đoàn Siemens đứng vững trong suốt 160 năm qua? Mời bạn hiểu thêm về điều này qua bài viết sau đây:

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?unitID=503

Học từ vựng




1. to operate (v) : vận hành, điều khiển, hoạt động, có hiệu lực.

2. a range of : phạm vi, lĩnh vực, vùng, loại, hạng.

3. pioneer (n) : người tiên phong, người mở đường, người khai hoang.

4. grudgingly (adv) : bất đắc dĩ, miễn cưỡng.

5. to target (v) : phấn đấu, nhắm tới mục tiêu.

6. outspoken (adj) : trung thực, thẳng thắn.

7. to stint (v) : hà tiện, hạn chế.

8. caveat (n) : sự báo cho biết trước.

9. drag (n) : trở ngại.

10. decline (v) : sụt xuống, tàn dần, giảm dần, suy dần.

11. offshore (adj/adv) : xa bờ biển, ở ngoài khơi.

12. sustainable (adj) : có thể chống đỡ được, có thể chứng minh được, có thể xác nhận được, có thể duy trì được.

13. interact (v) : ảnh hưởng tới nhau, tác động lẫn nhau, tương tác.

14. trait (n) : nét tiêu biểu, đặc điểm.

15. constraint (n) : sự bắt ép, sự cưỡng chế, sự thúc ép, sự đè nén, sự kiềm chế, sự e dè.

16. drill (n) : sự rèn luyện, sự tập luyện.

17. conglomerate v) : kết khối, kết hợp.

18. synergies (n) : hiện tượng điều phối, hiện tượng tương trợ.

19. freak (n) : tính đồng bong, tính hay thay đổi, người mến mộ.

20. mantra (n) : câu thần chú.

Kiểm tra từ vựng



1.

He took the machine to pieces to try and find out how it __________.

A. do
B. operate
C. run
D. deal
2.

We could see a low ___________ of in the distance.

A. line
B. row
C. rope
D. range
3.

The Government’s response to the peace process has been grudging and rather hostile.

A. happy
B. enthusiasm
C. eager
D. unwilling
4.

Arrogance is a very unattractive personality trait.

A. style
B. feature
C. particular characteristic
D. form
5.

At my school you were regarded as a freak if you weren’t interested in sport.

A. an unlucky person
B. a happy person
C. a strict person
D. a humourous person
6.

That sort of extreme diet is not _______________ over a long period.

A. existent
B. good
C. bad
D. sustainable
7.

In some of thesr school, army-style drills are used to intstil a sense of discipline.

A. action
B. regular activity
C. dance
D. job
8.

The constraints of politeness wouldn’t allow her to say what she really thought about his cooking.

A. control
B. ask
C. force
D. demand
9.

Dominique’s teacher says that she interacts well with the other children.

A. talks
B. sings
C. plays
D. communicates
10.

His interest in the project declined after his wife died.
A. went down
B. raised
C. disappear
D. came

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=3657

Tiếng anh Chuyên ngành » Quản trị kinh doanh » Warren Buffett trao tặng Gates Foundation một món quà lớn » Giới thiệu

Giới thiệu



Có ''máu me'' kinh doanh từ nhỏ, lại chịu ảnh hưởng của các chuyên gia bậc thầy trong giới đầu tư, Warren Buffett đã nhanh chóng khẳng định tên tuổi và ngày nay đã trở thành một ''thế lực lớn'' trên thị trường chứng khoán. Sinh ngày 30/8/1930 tại Omaha, tiểu bang Nebnaska (Mỹ), Warren Buffett bộc lộ tài năng kinh doanh ngay từ khi còn rất trẻ. Thử thách đầu tư cổ phiếu của Buffett là lúc mới 11 tuổi. Buffett mua ba cổ phần của Cities Service với giá 38 USD/cổ phần. Sau đó, cổ phiếu này nhanh chóng rớt giá xuống còn 27 USD. Khi giá tăng lại lên đến 40 USD, cậu bán và thu được một khoản lợi nhỏ. Sau đó, cổ phiếu này tăng giá đến 200 USD, khiến cậu hết sức tiếc rẻ. Đây là bài học đầu tiên về giá trị của đầu tư dài hạn đối với Buffett. Chúng ta sẽ được biết thêm về ông qua bài học sau.

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?unitID=552

Học từ vựng




1. Change (v): thay đổi

2. Announce (v): thông báo

3. Believe (v): tin tưởng

4. Promise (v): hứa hẹn

5. Establish (v): thiết lập

6. Gift (n): món quà

7. Stock (n): chứng khoán

8. Currently (adv): hiện tại, ngay lúc này

9. Share (n): cổ phiếu

10. Shareholder (n): cổ đông

11. Software (n): phần mềm

12. Non-profit (making) (adj): phi lợi nhuận

13. Investor (n): nhà đầu tư.

14. Humanity (n): loài người, nhân loại

15. Project (n): kế hoạch

16. Tax(n): thuế

17. Foundation (n): sự thành lập

18. Successful (adj): thành công.

Kiểm tra từ vựng



1.

The traffic lights have ________
A. changed
B. covered
C. made
D. done
2.

I _______finished the dinner before he came.

A. had
B. have
C. having
D. to have
3.

I will ___________when you come tomorrow.

A. to cook
B. be cooking
C. be cooked
D. cooked
4.

Tom was said _________to America three tim
A. travel
B. to have traveled
C. traveling
D. to travel
5.

Collecting stamps ___________one of my favorite pastime.

A. are
B. to be
C. is
D. being

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=4207

5 cách quảng cáo tiết kiệm cho công việc kinh doanh của bạn » Giới thiệu

Là một khách hàng, trước khi lựa chọn một sản phẩm bạn có những tiêu chuẩn lựa chọn nào? Phải chăng sự đáng tin cậy, giá cả hợp lý và xuất hiện thật nhiều trong các chuyên mục quảng cáo là những tiêu chuẩn để bạn lựa chọn sản phẩm? Để “đứa con thân yêu” của mình ngày càng gần gũi với khách hàng hơn nữa, các doanh nghiệp luôn phải vận dụng tối đa vào việc quảng bá sản phẩm sao cho thật hấp dẫn và hiệu quả? Họ đã tốn kém khá nhiều cho khâu tiếp thị này. Tuy nhiên mức độ thành công của nó lại không tỷ lệ thuận với chi phí bạn đưa ra. Chí phí lớn không hẳn sẽ mang lại hiệu quả lớn. Xin gởi tới quí vị 5 cách quảng cáo tiết kiệm cho công việc kinh doanh qua bài viết dưới đây.

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?unitID=504

Học từ vựng




1. to implement: thi hành, thực hiện, bổ sung.

2. revenue (n): thu nhập, ngân khố, lợi tức

3. to assess: đánh giá, định giá, ước lượng

4. to compile: biên soạn, thu thập tài liệu, biên dịch

5. to fire: kích thích, khuyến khích, làm phấn khởi

6. to package: kết hợp, trình bày.

7. tremendous (adj): rất tốt, khác thường, bao la, dữ dội

8. to spark: khuyến khích, phát ra tia lửa điện.

9. leverage (n): tác dụng của đòn bây, lực của đòn bẩy

10. to release: phát hành, đăng, đưa ra bán

11. potential (adj): tiềm năng, tiềm tàng

12. advocate (n): người biện hộ, luật sư, người ủng hộ

13. to nurture: nuôi nấng, nuôi dưỡng, ủng hộ

14. ease-of-use (n): việc dễ sử dụng

15. to prioritize: dành ưu tiên

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=3665


Kiểm tra từ vựng



1.

The firm has drawn up a budget for the coming financial year.

A. strategy
B. financial plan
C. small money
D. way
2.

We’re compiling some facts and figures for the documentary on the subject.

A. giving
B. sending
C. gathering together
D. taking
3.

I had a brilliant English teacher who fired me ______________ enthusiasm for literature at an early age.

A. in
B. at
C. on
D. with
4.

They were making the most tremendous amount of noise.

A. wonderful
B. extremely great
C. large
D. nice
5.

She wants to stay at home and nurture the chidren, not go out to work.

A. take care of
B. raise
C. look at
D. love
6.

The changes to the national health system will be implemented next year.

A. replaced
B. occurred
C. put into operation
D. out of use
7.

Finding a cure for this disease is one of the greatest _____________ faced by scientists.

A. quizzes
B. challenges
C. advantages
D. questions
8.

An advocate is also a __________ who defends someone in a court of law.

A. teacher
B. doctor
C. mechanic
D. lawyer
9.

Ideally, this should be done by someone outside your company so clients are willing __________ and open.

A. honest
B. honesty
C. be honest
D. to be honest
10.

Taxes provide most of the government’s revenue.

A. interest
B. income
C. benefit
D. money
11.

The insurers will need to assess the flood damage.

A. understand
B. count
C. judge
D. know


http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=3666

Tiếng anh Chuyên ngành » Quản trị kinh doanh » “Không có cá nhân hoàn hảo, chỉ có tập thể hoàn hảo!" » Giới thiệu

Giới thiệu



Từ lâu người dân tại hơn 190 quốc gia trên thế giới đã khá quen thuộc với các sản phẩm mang thương hiệu Siemens. Trên thực tế các mặt hàng của hãng luôn có độ bền khá cao và giá cả luôn phù hợp với mọi khách hàng. Điều gì đã làm nên thành công lớn như vậy ? Klaus Kleinfeld-Giám đốc điều hành của Siemens đưa ra một phương châm : “Không có cá nhân hoàn hảo, chỉ có tập thể hoàn hảo.” Phải chăng đây cũng chính là phương châm làm việc đã giúp cả tập đoàn Siemens đứng vững trong suốt 160 năm qua? Mời bạn hiểu thêm về điều này qua bài viết sau đây:

Học từ vựng




1. to operate (v) : vận hành, điều khiển, hoạt động, có hiệu lực.

2. a range of : phạm vi, lĩnh vực, vùng, loại, hạng.

3. pioneer (n) : người tiên phong, người mở đường, người khai hoang.

4. grudgingly (adv) : bất đắc dĩ, miễn cưỡng.

5. to target (v) : phấn đấu, nhắm tới mục tiêu.

6. outspoken (adj) : trung thực, thẳng thắn.

7. to stint (v) : hà tiện, hạn chế.

8. caveat (n) : sự báo cho biết trước.

9. drag (n) : trở ngại.

10. decline (v) : sụt xuống, tàn dần, giảm dần, suy dần.

11. offshore (adj/adv) : xa bờ biển, ở ngoài khơi.

12. sustainable (adj) : có thể chống đỡ được, có thể chứng minh được, có thể xác nhận được, có thể duy trì được.

13. interact (v) : ảnh hưởng tới nhau, tác động lẫn nhau, tương tác.

14. trait (n) : nét tiêu biểu, đặc điểm.

15. constraint (n) : sự bắt ép, sự cưỡng chế, sự thúc ép, sự đè nén, sự kiềm chế, sự e dè.

16. drill (n) : sự rèn luyện, sự tập luyện.

17. conglomerate v) : kết khối, kết hợp.

18. synergies (n) : hiện tượng điều phối, hiện tượng tương trợ.

19. freak (n) : tính đồng bong, tính hay thay đổi, người mến mộ.

20. mantra (n) : câu thần chú.

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=3656

Kiểm tra từ vựng



1.

He took the machine to pieces to try and find out how it __________.

A. run
B. operate
C. do
D. deal
2.

We could see a low ___________ of in the distance.

A. rope
B. line
C. row
D. range
3.

The Government’s response to the peace process has been grudging and rather hostile.

A. enthusiasm
B. eager
C. happy
D. unwilling
4.

Arrogance is a very unattractive personality trait.

A. particular characteristic
B. style
C. feature
D. form
5.

At my school you were regarded as a freak if you weren’t interested in sport.

A. an unlucky person
B. a happy person
C. a strict person
D. a humourous person
6.

That sort of extreme diet is not _______________ over a long period.

A. existent
B. bad
C. good
D. sustainable
7.

In some of thesr school, army-style drills are used to intstil a sense of discipline.

A. dance
B. action
C. regular activity
D. job
8.

The constraints of politeness wouldn’t allow her to say what she really thought about his cooking.

A. control
B. force
C. ask
D. demand
9.

Dominique’s teacher says that she interacts well with the other children.

A. plays
B. sings
C. talks
D. communicates
10.

His interest in the project declined after his wife died.
A. raised
B. went down
C. disappear
D. came

http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=3657

Tiếng Anh luyện thi » Bài học Luyện thi » Bài 1 - Quy tắc chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều » Lý thuyết

Lý thuyết




1. Danh từ là gì: Danh từ là từ có thể giữ vai trò chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hay bổ ngữ của một giới từ.

Ví dụ:

*

Lan wrote (danh từ giữ vai trò chủ ngữ)
*

I saw Lan (danh từ giữ vai trò bổ ngữ của một động từ)
*

I spoke to Lan (danh từ giữ vai trò bổ ngữ của một giới từ)

2. Các loại danh từ: có 4 loại danh từ trong tiếng Anh

a, Danh từ chung: (common nouns): dog, man, table.

b, Danh từ riêng: (proper nouns): New York, Mr John, Hanoi

c, Danh từ trừu tượng ( abstract nouns): beauty, joy, happiness, sadness.

d, Danh từ tập hợp ( collective nouns): group, team

3. Số nhiều:

a, số nhiều của danh từ thường được tạo bằng cách thêm "S" vào số ít

Ví dụ: house - houses, cat - cats, shirt - shirts

S được phát âm là /s/ sau âm P, K, F. Ngoài ra nó được phát âm là /z/.

Khi S đặt sau CE, GE, SE hoặc ZE, các từ đó khi đọc lên sẽ có thêm một vần được phát âm là /iz/

b, Các danh từ kết thúc bằng S, SS, SH, TCH, CH, X, Z khi chuyển sang số nhiều đều thêm -ES vào cuối, như: gases (hơi), masses (khối), dishes (món ăn), churches (nhà thờ), ditches (hố), boxes (hộp), topazes (hoàng ngọc). Khi ES đặt sau CH, SH, SS hoặc X, các từ dó khi đọc lên sẽ có them một vần được phát âm là /iz/

c, Các danh từ kết thúc bằng-Y sau một phụ âm khi chuyển sang số nhiều bỏ -Y và thêm –IES. Ví dụ: baby (trẻ sơ sinh)- babies, story (câu chuyện) - stories.

Các danh từ riêng kết thúc bằng -Y chỉ cần thêm -S thôi, như: Mary - Marys.

Các danh từ tận cùng bằng -Y theo sau một nguyên âm hình thành dạng số nhiều bằng cách thêm -S.

Ví dụ: boy (cậu con trai)- boys.

d, Các danh từ kết thúc bằng-F hoặc -FE sau L hay một nguyên âm dài, ngoại trừ nguyên âm /oo/ khi chuyển sang số nhiều bỏ F và thêm VES, như: calf (bê)- calves, wolf (chó sói) - wolves, thief (kẻ cắp) - thieves, wife (vợ)- wives.

Các danh từ kết thúc bằng –F sau nguyên âm /oo/ khi chuyển sang số nhiều chỉ cần thêm -S,như: roof (mái nhà) - roofs, proof (chứng cớ) - proofs.

Các chữ mượn của ngoạI quốc kết thúc bằng -Fhoặc -FE về số nhiều cũngchỉ cần thêm -S,như: chief (thủ lĩnh) - chiefs, strife (chiến đấu) - strifes.

e, Có một ít từ chấm dứtbằng -F về số nhiều có thể chỉ thêm -S hoặc thêm -VES,như: scraf (khăn quàng) -scrafs - scraves, wharf (bến tàu) - wharfs - wharves, dwarf (người lùn)-dwarfs-dwarves, staff (gậy) - staffs - staves, hoof (móng bò ngựa) - hoofs - hooves.

f, Các danh từ tận cùng bằng - O hình thành dạng số nhiều bằng cách thêm ES.Ví dụ: tomato (cà chua) - tomatoes, potato (khoai)- potatoes.

Nhưng những từ nguyên là củanước ngoài hoặc các từ rútgọn tận cùng bằng -O chỉ thêm-S

Ví dụ: kilo (một kilôgram) - kilos,

kimono( áo ki-mô-nô) - kimonos.

http://www.globaledu.com.vn/Course/ExamUnit.aspx?unitID=626

Bài tập 1



1. All birds are very good at building their_____

A. nest
B. nests
C. nestes
D. nestoes
2. Donna and Doug are planning to sell all their possessions and move to Maui in order to
become beach_____.
A. bum
B. bumes
C. bums
D. bumoes
3. We ate both____.
A. appleoes
B. apples
C. apple
D. applese
4. We picked some_____ from the tree.
A. oranges
B. orangeses
C. orangeoes
D. orange
5. Leaves covered the two ______ in the woods.
A. paths
B. pathes
C. path
D. pathese

Tiếng Anh luyện thi » Bài học trên lớp » BÀI 1 » Kiểm tra ngữ pháp

Kiểm tra ngữ pháp



1. She does not mind _____ homework.
A. to do
B. do
C. doing
D. does
2. She really enjoys _______to lectures.
A. listening
B. listened
C. to listen
D. being listened
3. She doesn’t like _____early
A. getting up
B. to get up
C. get up
D. got up
4. She is fed up with _____the same thing every day.
A. does
B. doing
C. to do
D. done
5. The children are bored with_____that book.
A. to read
B. reading
C. read
D. reads
6. He likes _____ football.
A. plays
B. to play
C. playing
D. played
7. They are fed up with_____the floor of the class.
A. cleans
B. cleaned
C. clean
D. cleaning
8. They hate_____so early
A. getting up
B. to get up
C. get up
D. got up
9. She should start _____ home some money.
A. brought
B. bring
C. to bring
D. bringing
10. She hates _____ask his mum for money.
A. have to
B. has to
C. having to
D. had to
11. He is fed up with _____ for it every Thursday.
A. queuing
B. queue
C. to queue
D. queues
12. She is tired of_______ through the “Situations Vacant” column.
A. looking
B. look
C. looks
D. looked
13. She can’t stand ______me at home all day.
A. seeing
B. saw
C. to see
D. seen
14. He was interested in______a shopgirl.
A. being
B. been
C. be
D. to be
15. She likes _____a research on wild animals.
A. done
B. doing
C. to do
D. does
16. She is fed up with _____her daughter cry.
A. see
B. to see
C. seeing
D. seen
17. She is bored with _____ him everyday.
A. taking care of
B. take care of
C. taken care of
D. takes care of
18. They do not mind ______that film.
A. watching
B. watched
C. to watch
D. watches
19. The books I’ve read are ______.
A. being interested
B. interesting
C. interested
D. interest
20. They are _____ of the long walk.
A. tire of
B. tired of
C. tiring of
D. being tired of

http://www.globaledu.com.vn/Course/ExamUnit.aspx?partID=5135

Ngữ pháp




1. Trong tiếng Anh, các động từ mang tính chất cảm giác, trạng thái như mind, hate, like, dislike… thường không được dùng trong các thời tiếp diễn. Các động từ theo sau các động từ này đa số chia ở dạng V- ing. Tuy nhiên cũng có những trường hợp các động từ đứng sau có thể để ở cả hai dạng là to V hoặc V- ing.

a, Các động từ trên thường không được dùng trong các thời tiếp diễn. Hãy xét các ví dụ sau:

· You’ve got to school, whether you like it or not. (NOT you’ve got to school, whether you are liking it or not). (Dù muốn hay không, con cũng phải đi học).

· She’s never liked swimming. (NOT She’s never been liking swimming). (Cô ấy chẳng bao giờ thích bơi lội cả).

· I like this music. (NOT I am liking this music). (Tôi thích thể loại nhạc này).

b, Sau các động từ trên, các động từ được chia dạng V-ing (theo tiếng Anh của người Anh). Ví dụ:

· I like dancing. (Tôi thích khiêu vũ).

· I hate seeing him at my home. (Tôi ghét gặp anh ta ở nhà tôi).

c, Trong tiếng Anh của người Anh các động từ like, hate, love, prefer ... + V- ing chủ yếu được dùng để nói về cảm giác thích thú, ghét… Ngược lại, khi các động từ like, hate, love, prefer… kết hợp với động từ nguyên thể thì tác giả muốn nói về sự lựa chọn và thói quen.

d, Trong tiếng Anh Mỹ, like, hate, love, prefer ... + V- ing thường dùng cho cả hai nghĩa. Hãy so sánh:



· I like climbing mountains. (more typically GB) (Tôi thích leo núi - cách nói tiêu biểu của người Anh)

· I like to climb mountains. (more typically US) (Tôi thích leo núi - cách nói tiêu biểu của người Mỹ)

· When I’m pouring tea I like to put the milk in first. (GB/US) (Khi pha trà tôi muốn cho sữa vào trước - cả Anh và Mỹ).



Phân tích các ví dụ trên ta thấy rằng trong tiếng Anh của người Anh thì hai cách dùng like, hate, love, prefer ... + to V và like, hate, love, prefer ... +V- ing có nghĩa khác nhau, còn tiếng Anh Mỹ thì đơn giản hơn, chỉ có cách dùng duy nhất đối với các động từ này là kết hợp với động từ thêm đuôi - ing.



2. Các động từ theo sau tính từ có tính trạng thái như interested in, bored with, fed up with, tired of… cũng được chia ở dạng V- ing. Ví dụ:

· The children are bored with watching the same programme every day. (Bọn trẻ chán xem chương trình lặp đi lặp lại hàng ngày).

· I am interested in listening to classical music. (Tôi rất thích nghe nhạc cổ điển).

· She is tired of doing homework. (Cô bé chán làm bài tập về nhà rồi).

3. Hãy so sánh sự khác nhau giữa V- ing và V- ed (danh động từ và quá khứ phân từ)

Trong tiếng Anh nói chung, các tính từ có thể được tạo ra từ việc chia động từ ở dạng V-ing hay còn gọi là hiện tại phân từ hoặc danh động từ; nó cũng có thể được tạo ra từ V-ed (quá khứ phân từ II). Tuy nhiên, hai dạng tính từ này có những khác biệt về ý nghĩa cũng như cách dùng như sau:

a.V-ing giữ vai trò như tính từ và khi đứng trong câu làm cho câu mang tính chủ động. Thông thường, V-ing đi với danh từ chỉ vật và sự vật. Ví dụ:

· The story is interesting. (Quyển sách thật hay / thú vị).

· His success is surprising. (Thành công của anh ta thật đáng ngạc nhiên).



Qua các ví dụ trên ta thấy, quyển truyện (vật) có nội dung hay và sự thành công (hiện tượng) của anh khiến cho người khác ngạc nhiên. Điều này có nghĩa là các tính từ có đuôi -ing luôn mang nghĩa chủ động.

2. V-ed được dùng như là tính từ và khi đứng trong câu làm cho câu mang nghĩa bị động. Thông thường, V-ed được dùng với danh từ, đại từ chỉ người. Ví dụ:

· The children are interested in the story. (Bọn trẻ rất thích câu truyện đó).

· His friends are surprised at his success. (Bạn bè anh ngạc nhiên bởi thành công của anh).



Ở đây, quyển truyện đã làm cho bọn trẻ thích thú, tức là bọn trẻ đọc quyển sách đó và nội dung của nó đã tác động đến bọn trẻ.

Tương tự với ví dụ thứ hai thì bạn bè của anh đã ngạc nhiên trước thành công của anh.

Như vậy, bạn bè của anh ta và bọn trẻ đã chịu sự tác động từ sự thành công của anh và quyển truyện, do đó các tính từ được lấy từ quá khứ phân từ luôn mang đến nghĩa bị động cho câu.


Kiểm tra từ vựng



1. We are all ______ to do this work.
A. might
B. capable
C. able
D. should
2. There are 50_______for every job.
A. applied
B. applicants
C. applications
D. applicators
3. He gets his unemployment______every month.
A. beneficial
B. beneficially
C. benefit
D. beneficialness
4. I’m tired of looking through the “Situations Vacant”_____.
A. table
B. row
C. column
D. line
5. She is afraid of living ______in a big city.
A. own her on
B. on her own
C. her own on
D. her own
6. Her mother gives her a couple of pounds for tights _____.
A. then
B. then and now
C. now and then
D. now
7. Money doesn’t always bring _____.
A. happily
B. happy
C. happies
D. happiness
8. You should wear _____when you are at work.
A. uniforms
B. clothes
C. trousers
D. tights
9. The book is of much _____ to me.
A. lost
B. page
C. useful
D. benefit
10. My_____in life is doing a research on medicine.
A. feeling
B. passion
C. nerve
D. hobby
11. His_____ makes his parents really happy.
A. succeed
B. success
C. successful
D. succeeded
12. Some _____ are asked by the boss to sit on the aimchairs.
A. applicants
B. applications
C. applied
D. applicators
13. The insurance plan will provide substantial cash _____to your family in case of your death.
A. beneficial
B. benefit
C. beneficially
D. beneficialness
14. I usually get up late and _____breakfast at 7.30 a.m
A. eat
B. take
C. have
D. get
15. You shouldn’t ask your boss ______ pay increase.
A. in
B. for
C. of
D. with
16. She was filling in the _____form.
A. apply
B. application
C. applicant
D. appliance
17. He is _____ going to school.
A. fed up with
B. possible
C. able
D. ability
18. There weren’t any _____ in the company for secretaries.
A. spacies
B. vacancies
C. situations
D. locations
19. I have to live on unemployment benefit because I am _____.
A. out of duty
B. out of work
C. off work
D. out off work
20. It was ______to see my old friends again after a long time.
A. surprised
B. surprise
C. surprisingly
D. surprising

http://www.globaledu.com.vn/Course/ExamUnit.aspx?partID=5133

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be athirst for sth: Khát khao cái gì

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

Lượt xem: 8405

• To be athirst for sth: Khát khao cái gì

• To be attached to: Kết nghĩa với

• To be attacked by a disease: Bị bệnh

• To be attacked from ambush: Bị phục kích

• To be attacked: Bị tấn công

• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be aware of sth a long way off: Đoán tr­ớc, biết tr­ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr­ớc đó

• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ­ợc việc gì

• To be awkward with one's hands: Đôi tay ng­ợng ngùng, lúng túng

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=383

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be a bad fit: Không vừa

To be a bad fit: Không vừa

Lượt xem: 15047

• To be a bad fit: Không vừa

• To be a bear for punishment: Chịu đựng đ­ợc sự hành hạ

• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

• To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì

• To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

• To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào

• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc

• To be a demon for work: Làm việc hăng hái

• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng

• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến

• To be a fiasco: Thất bại to

• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát

• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào

• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

• To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu

• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

• To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

• To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

• To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy

• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

• To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại

• To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì

• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

• To be a shark at maths: Giỏi về toán học

• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào

• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

• To be a tight fit: Vừa nh­ in

• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn

• To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai

• To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

Lượt xem: 10692

• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét

• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác

• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc

• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

• To be about sth: Đang bận điều gì

• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới

• To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế

• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai

• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

• To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng

• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha

• To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện

• To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí

• To be adroit in: Khéo léo về

• To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách

• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

• To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì

• To be affected with a disease: Bị bệnh

• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

• To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc

• To be after sth: Theo đuổi cái gì

• To be against: Chống lại

• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

• To be ahead: ở vào thế thuận lợi

• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

• To be all ears: Lắng nghe

• To be all eyes: Nhìn chằm chằm

• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

• To be all legs: Cao lêu nghêu

• To be all mixed up: Bối rối vô cùng

• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

• To be all the same to: Không có gì khác đối với

• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

• To be all tongue: Nói luôn miệng

• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

• To be always on the move: Luôn luôn di động

• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

• To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be ambushed: Bị phục kích

• To be an abominator of sth: Ghét việc gì

• To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm

• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

• To be an excessive drinker: Uống quá độ

• To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào

• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

• To be an oldster: Già rồi

• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

• To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì

• To be applicable to sth: Hợp với cái gì

• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

• To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì

• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=385

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be called away: Bị gọi ra ngoài

Lượt xem: 8252

• To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

• To be called up: Bị gọi nhập ngũ

• To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

• To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

• To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

• To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

• To be cast down: Chán nản, thất vọng

• To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

• To be caught in a machine: Mắc trong máy

• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

• To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

• To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

• To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

• To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

• To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

• To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

• To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

• To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

• To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào

• To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

• To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

• To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì

• To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

• To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

• To be condemned to the stake: Bị thiêu

• To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai

• To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)

• To be confined (for space): ở chật hẹp

• To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

• To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

• To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn

• To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

• To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

• To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

• To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .

• To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

• To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

• To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

• To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

• To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

• To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

• To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng

• To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng

• To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

• To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

• To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

• To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất

• To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

• To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)

• To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

• To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào

• To be cross with sb: Cáu với ai

• To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang

• To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=386

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be dainty: Khó tính

To be dainty: Khó tính

Lượt xem: 8757

• To be dainty: Khó tính

• To be dark-complexioned: Có n­ớc da ngăm ngăm

• To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì

• To be dead keen on sb: Say đắm ai

• To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì

• To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử

• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

• To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào

• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

• To be dependent on sb: Dựa vào ai

• To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc

• To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình

• To be derived, (from): Phát sinh từ

• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

• To be different from: Khác với

• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng

• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc

• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

• To be disinclined to: Không muốn.

• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)

• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào

• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

• To be drowned: Chết đuối

• To be due to: Do, tại

• To be dull of mind: Đần độn

• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=387

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng kho

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học

Lượt xem: 7314

• To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học

• To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be easily offended: Dễ giận, hay giận

• To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò

• To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì

• To be elastic: Nẩy lên

• To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện

• To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra

• To be eleven: M­ời một tuổi

• To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu

• To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền

• To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ

• To be employed in doing sth: Bận làm việc gì

• To be empowered to..: Đ­ợc trọn quyền để.

• To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì

• To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

• To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

• To be endued with many virtues: Đ­ợc phú cho nhiều đức tính

• To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh

• To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

• To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ng­ời nào

• To be enraptured with sth: Ngẩn ng­ời tr­ớc việc gì

• To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m­u

• To be entangled in the meshes of political intrigue: V­ớng vào mạng l­ới âm m­u chính trị

• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà

• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà

• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

• To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ng­ời nào

• To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

• To be entitled to do sth: Đ­ợc phép, có quyền làm việc gì

• To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ng­ời nào

• To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp

• To be enwrapped: Đang trầm ngâm

• To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận

• To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì

• To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình

• To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình

• To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì

• To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đ­ờng cùng

• To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì

• To be expected: Có thể xảy ra

• To be expecting a baby: Có thai

• To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì

• To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm

• To be extremely welcome: Đ­ợc tiếp ân cần, niềm nở

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=388

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

Lượt xem: 7595

• To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

• To be famished: Đói chết đ­ợc

• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

• To be fastidious: Khó tính

• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

• To be feel sleepy: Buồn ngủ

• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

• To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc

• To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm

• To be flayed alive: Bị lột da sống

• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng

• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

• To be fond of bottle: Thích nhậu

• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

• To be fond of music: Thích âm nhạc

• To be fond of study: Thích nghiên cứu

• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm

• To be fond of travel: Thích đi du lịch

• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối

• To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc

• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

• To be fortunate: Gặp vận may

• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)

• To be free in one's favours: Tự do luyến ái

• To be free to confess: Tự ý thú nhận

• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

• To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào

• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

• To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc

• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng

• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

• To be full of business: Rất bận việc

• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

• To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền

• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi

• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)

• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=389

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be game: Có nghị lực, gan dạ

To be game: Có nghị lực, gan dạ

Lượt xem: 37280

• To be game: Có nghị lực, gan dạ

• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

• To be gasping for liberty: Khao khát tự do

• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

• To be getting chronic: Thành thói quen

• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

• To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì

• To be glowing with health: Đỏ hồng hào

• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

• To be going: Đang chạy

• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào

• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

• To be good at numbers: Giỏi về số học

• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối

• To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào

• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì

• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc

• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào

• To be greedy: Tham ăn

• To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay

• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=390

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be hard pressed: Bị đuổi gấp

To be hard pressed: Bị đuổi gấp

Lượt xem: 6983

• To be had: Bị gạt, bị mắc lừa

• To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi ng­ời

• To be hale and hearty: Còn tráng kiện

• To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với

• To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

• To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn c­ớp

• To be hard of hearing: Nặng tai

• To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai

• To be hard pressed: Bị đuổi gấp

• To be hard to solve: Khó mà giải quyết

• To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ)Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn

• To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra(cái gì)

• To be hard up: Cạn túi, hết tiền

• To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

• To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc

• To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ

• To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng

• To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm c­ơng (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa (ng­ời)

• To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng

• To be held in an abhorrence by sb: Bị ng­ời nào đó ghét cay ghét đắng

• To be held in captivity: Bị giam giữ

• To be held in derision by all: Làm trò c­ời cho thiên hạ

• To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ

• To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai

• To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

• To be hit by a bullet: Bị trúng đạn

• To be hitched up: (úc)Đã có vợ

• To be hoarse: Bị khan tiếng

• To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

• To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công

• To be hopelessly in love: Yêu th­ơng một cách tuyệt vọng

• To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với ng­ời nào

• To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết ng­ời nào

• To be hot: Động đực6

• To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố

• To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn

• To be hungry for fame: Khao khát danh vọng

• To be hungry for sth: Khao khát điều gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=391

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

Lượt xem: 6695

• To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

• To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng

• To be in a (blue)funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm

• To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự

• To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

• To be in a clutter: Mất trật tự

• To be in a fever of: Bồn chồn

• To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh

• To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn

• To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng

• To be in a flutter: Bối rối

• To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

• To be in a fret: Cáu kỉnh

• To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say r­ợu

• To be in a fume: Lúc giận

• To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ

• To be in a hopeless state: (Bệnh nhân)Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn đ­ợc

• To be in a huff: Tức giận

• To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên

• To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm

• To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

• To be in a mix: T­ t­ởng lộn xộn, đầu óc bối rối

• To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột

• To be in a muddle: (Đồ vật)Lộn xộn, không có thứ tự

• To be in a nice glow: Cảm thấy trong ng­ời dễ chịu

• To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận

• To be in a position of victory: ở vào thế thắng

• To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử

• To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn

• To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ

• To be in a rage: Giận dữ, nổi giận

• To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn

• To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn

• To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi đ­ợc

• To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu

• To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi

• To be in a tangle: Bị lạc đ­ờng, lạc lối

• To be in a tantrum: Đang bực bội, ch­a nguôi giận, ch­a hết giận

• To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

• To be in a thundering rage: Giận dữ

• To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

• To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

• To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận

• To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử

• To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ

• To be in accord with sth: Tán thành việc gì

• To be in active employment, to be on the active list: Đang làm việc

• To be in agreement with sb: Đồng ý với ai

• To be in ambush: Phục sẵn

• To be in an awful bate: Giận điên lên

• To be in an ecstasy of joy: S­ớng ngất đi

• To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái

• To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly r­ợu

• To be in an interesting condition: Có mang, có thai

• To be in an offside position: ở vị trí việt vị

• To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự

• To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi

• To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi

• To be in cahoot(s) with sb: Đồng m­u, thông đồng, cấu kết với ng­ời nào

• To be in cash: Có tiền

• To be in chafe: Phát cáu, nổi giận

• To be in charge with an important misson: Đ­ợc giao nhiệm vụ quan trọng

• To be in charge: Chịu trách nhiệm

• To be in clink: Nằm trong khám

• To be in comfortable circumstances: T­ gia sung túc, đầy đủ

• To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân

• To be in commission: Đ­ợc trang bị đầy đủ

• To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với

• To be in concord with..: Hợp với

• To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc

• To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với ng­ời nào

• To be in connivance with sb: Âm m­u, đồng lõa với ng­ời nào

• To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với ng­ời nào

• To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành

• To be in correspondence, have correspondence with sb: Th­ từ với ng­ời nào, liên lạc bằng th­ từ với ng­ời nào

• To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

• To be in debt: Thiếu nợ tiền

• To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn

• To be in despair: Chán nản, thất vọng

• To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với

• To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn

• To be in disagreement with sb: Không đồng ý với ng­ời nào

• To be in disfavour with sb: Bị ng­ời nào ghét

• To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi

• To be in drink (under the influence of drink): Say r­ợu

• To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên

• To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi ng­ời nào, cái gì

• To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa)Khỏe mạnh,(máy)đang chạy tốt

• To be in flesh: Béo phì

• To be in focus: Đặt vào tâm điểm

• To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn

• To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng)

• To be in force: (Đạo luật..)Có hiệu lực, hiện hành

• To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức

• To be in front of the church: ở tr­ớc mặt, đối diện với nhà thờ

• To be in full bearing: Đang sinh lợi

• To be in full feather: (Ng­ời)Ăn mặc diện; có tiền

• To be in full rig: Mặc đại lễ phục(mặc đồ lớn)

• To be in gaol: Bị ở tù

• To be in good health: Mạnh khỏe

• To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

• To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

• To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu

• To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu

• To be in great form: Rất phấn khởi

• To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ

• To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với

• To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

• To be in high mood: Hứng chí

• To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi

• To be in hot water: Lâm vào cảnh khó khăn

• To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

• To be in irons: (Hải)Bị tung buồm

• To be in jeopardy: Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;(danh dự)bị th­ơng tổn;(công việc)suy vi

• To be in juxtaposition: ở kề nhau

• To be in keeping with sth: Hợp với điều gì

• To be in leading-strings: Phải tùy thuộc ng­ời khác, chịu sự chỉ đạo nh­ một đứa bé

• To be in league with: Liên minh với

• To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

• To be in liquor; to be the worse for liquor: Say r­ợu

• To be in love with sb: Yêu, mê ng­ời nào; phải lòng ng­ời nào

• To be in love with: Say mê ai, đang yêu

• To be in low spirit: Mất hứng, chán ch­ờng

• To be in low water: Cạn tiền

• To be in luck, in luck's way: Đ­ợc may mắn, gặp may

• To be In manuscript: Ch­a đem in

• To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà

• To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

• To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng

• To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai

• To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ

• To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

• To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà

• To be in one's cups: Đang say s­a

• To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện nh­ cá gặp n­ớc

• To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên

• To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

• To be in one's second childhood: Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già

• To be in one's senses: Đầu óc thông minh

• To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

• To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng

• To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ

• To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ

• To be in prison: Bị giam vào tù

• To be in process of removal: Đang dọn nhà

• To be in Queen's street: (Lóng)Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc

• To be in rags: Ăn mặc rách r­ới

• To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

• To be in recollections: Trong ký ức

• To be in relationship with sb: Giao thiệp với ng­ời nào

• To be in retreat: Tháo lui

• To be in sb's bad books: Bị ng­ời nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

• To be in sb's black books: Không đ­ợc ai ­a, có tên trong sổ đen của ai

• To be in sb's clutches: ở d­ới nanh vuốt của ng­ời nào

• To be in sb's company: Cùng đi với ng­ời nào

• To be in sb's confidence: Đ­ợc dự vào những điều bí mật của ng­ời nào

• To be in sb's good books: Đ­ợc ng­ời nào quí mến, chú ý đến

• To be in sb's good graces: Đ­ợc ng­ời nào kính trọng, kính nh­ờng

• To be in sb's goodwill: Đ­ợc ng­ời nào chiếu cố, trọng đãi

• To be in sb's train: Theo sau ng­ời nào

• To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì

• To be in season: Còn đang mùa

• To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

• To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

• To be in soak: Bị đem cầm cố

• To be in solution: ở trong tình trạng không ổn(ý kiến)

• To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì

• To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi

• To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử

• To be in the can: (Điện ảnh Mỹ)Đã thu hình xong, sẵn sàng đem ra chiếu

• To be in the cart: Lúng túng

• To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

• To be in the cold: (Bóng)Sống cô độc, hiu quạnh

• To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm m­u

• To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì

• To be in the death agony: Gần chết, hấp hối

• To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế

• To be in the doldrums: Có những ý t­ởng buồn rầu, đen tối

• To be in the employ of sb: Làm việc cho ai

• To be in the enjoyment of good health: H­ởng sức khỏe tốt

• To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

• To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân

• To be in the front line: ở tiền tuyến

• To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào

• To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì

• To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

• To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa)đ­ợc tin mách riêng, đ­ợc mách n­ớc để đánh cá

• To be in the late forties: Gần 50 tuổi

• To be in the late twenties: Hơn hai m­ơi

• To be in the limelight: Đ­ợc mọi ng­ời chú ý đến, nổi tiếng

• To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì

• To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu

• To be in the running: Có hy vọng thắng giải

• To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ

• To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật

• To be in the seventies: Bảy m­ơi mấy tuổi

• To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đ­ờng biển

• To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

• To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

• To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể

• To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=392

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

Lượt xem: 6400

• To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì

• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ng­ời nào phải làm việc gì

• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ng­ời nào một số tiền lớn

• To be independent of sb: Không tùy thuộc ng­ời nào

• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì

• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái

• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp

• To be infatuated with sb: Mê, say mê ng­ời nào

• To be influential: Có thể gây ảnh h­ởng cho

• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ng­ời nào

• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ng­ời nào làm việc gì

• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình

• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần

• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công

• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

• To be inward-looking: H­ớng nội, h­ớng về nội tâm

• To be irresolute: L­ỡng lự, băn khoăn

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=393

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

Lượt xem: 6548

• To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

• To be jealous of sb: Ghen ghét ng­ời nào

• To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

• To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật

• To be jumpy: Bị kích thích

• To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=394

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

Lượt xem: 6412

• To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

• To be killed on the spot: Bị giết ngay

• To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ng­ời nào

• To be kind to sb: Có lòng tốt, c­ xử tử tế đối với ng­ời nào

• To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

• To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=395

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

Lượt xem: 6762

• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

• To be lacking in: Thiếu, không đủ

• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi

• To be lavish in spending the money: Xài phí

• To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình

• To be learned in the law: Giỏi về luật

• To be leery of sb: Nghi ngờ ng­ời nào

• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

• To be left over: Còn lại

• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu

• To be licensed to sell sth: Đ­ợc phép bán vật gì

• To be lifted up with pride: D­ơng d­ơng tự đắc

• To be light-headed: Bị mê sảng

• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ng­ời nào

• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ng­ời nào làm việc gì

• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn c­ỡng làm việc gì

• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào

• To be loss of shame: Không còn biết xấu

• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t­ mặc t­ởng

• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa

• To be loved by sb: Đ­ợc ng­ời nào yêu

• To be low of speech: Nói năng không l­u loát, không trôi chảy

• To be lucky: Đ­ợc may mắn, gặp vận may

• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=396

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

Lượt xem: 6358

• To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

• To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

• To be made in several sizes: Đ­ợc sản xuất theo nhiều cỡ

• To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối

• To be mashed on sb: Yêu say đắm ng­ời nào

• To be mass of: Nhiều

• To be master of oneself: Làm chủ bản thân

• To be master of the situation: Làm chủ tình thế

• To be match for sb: Ngang sức với ng­ời nào

• To be mauled by a tiger: Bị cọp xé

• To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá

• To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì

• To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm

• To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đ­ờng lạc lối

• To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ng­ời nào

• To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đ­a ra quyết định đúng đắn của mình

• To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì

• To be more exact..: Nói cho đúng hơn.

• To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng

• To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

• To be mulcted of one's money: Bị t­ớc tiền bạc

• To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ

• To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=397

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be near of kin: Bà con gần

To be near of kin: Bà con gần

Lượt xem: 6774

• To be near of kin: Bà con gần

• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối

• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay

• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý

• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì

• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)

• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ th­ơng đối với ng­ời nào

• To be no disciplinarian: Ng­ời không tôn trọng kỷ luật

• To be no mood for: Không có hứng làm gì

• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

• To be no respecter of persons: Không thiên vị, t­ vị ng­ời nào

• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai

• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì

• To be not long for this world: Gần đất xa trời

• To be noticed to quit: Đ­ợc báo tr­ớc phải dọn đi

• To be nutty (up) on sb: Say mê ng­ời nào

• To be nutty on sb: Mê ai

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=398

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

Lượt xem: 6879

• To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

• To be of a confiding nature: Tính dễ tin

• To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

• To be of frequent occurrence: Th­ờng xảy đến, xảy ra

• To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng

• To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

• To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

• To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

• To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

• To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào

• To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

• To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

• To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào

• To be of sterling gold: Bằng vàng thật

• To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt

• To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

• To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

• To be of use for: Có ích cho

• to be of value: có giá trị

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=399

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

Lượt xem: 6517

• To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

• To be off colour: Khó chịu, không khỏe

• To be off like a shot: Đi nhanh nh­ đạn, nh­ tên bay

• To be off one's base: (Mỹ)Mất trí

• To be off one's chump: Gàn gàn

• To be off one's food: Ăn không ngon

• To be off one's guard: Xao lãng đề phòng

• To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí

• To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn

• To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

• To be off the track: 1

• To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì

• To be offended with sb: Giận ng­ời nào

• To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục ng­ời nào

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=400