20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be hard pressed: Bị đuổi gấp

To be hard pressed: Bị đuổi gấp

Lượt xem: 6983

• To be had: Bị gạt, bị mắc lừa

• To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi ng­ời

• To be hale and hearty: Còn tráng kiện

• To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với

• To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

• To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn c­ớp

• To be hard of hearing: Nặng tai

• To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai

• To be hard pressed: Bị đuổi gấp

• To be hard to solve: Khó mà giải quyết

• To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ)Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn

• To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra(cái gì)

• To be hard up: Cạn túi, hết tiền

• To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

• To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc

• To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ

• To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng

• To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm c­ơng (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa (ng­ời)

• To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng

• To be held in an abhorrence by sb: Bị ng­ời nào đó ghét cay ghét đắng

• To be held in captivity: Bị giam giữ

• To be held in derision by all: Làm trò c­ời cho thiên hạ

• To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ

• To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai

• To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

• To be hit by a bullet: Bị trúng đạn

• To be hitched up: (úc)Đã có vợ

• To be hoarse: Bị khan tiếng

• To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

• To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công

• To be hopelessly in love: Yêu th­ơng một cách tuyệt vọng

• To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với ng­ời nào

• To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết ng­ời nào

• To be hot: Động đực6

• To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố

• To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn

• To be hungry for fame: Khao khát danh vọng

• To be hungry for sth: Khao khát điều gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=391

Không có nhận xét nào: