20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

Lượt xem: 6695

• To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch

• To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng

• To be in a (blue)funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm

• To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự

• To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

• To be in a clutter: Mất trật tự

• To be in a fever of: Bồn chồn

• To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh

• To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn

• To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng

• To be in a flutter: Bối rối

• To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

• To be in a fret: Cáu kỉnh

• To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say r­ợu

• To be in a fume: Lúc giận

• To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ

• To be in a hopeless state: (Bệnh nhân)Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn đ­ợc

• To be in a huff: Tức giận

• To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên

• To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm

• To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

• To be in a mix: T­ t­ởng lộn xộn, đầu óc bối rối

• To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột

• To be in a muddle: (Đồ vật)Lộn xộn, không có thứ tự

• To be in a nice glow: Cảm thấy trong ng­ời dễ chịu

• To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận

• To be in a position of victory: ở vào thế thắng

• To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử

• To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn

• To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ

• To be in a rage: Giận dữ, nổi giận

• To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn

• To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn

• To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi đ­ợc

• To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu

• To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi

• To be in a tangle: Bị lạc đ­ờng, lạc lối

• To be in a tantrum: Đang bực bội, ch­a nguôi giận, ch­a hết giận

• To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

• To be in a thundering rage: Giận dữ

• To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

• To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

• To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận

• To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử

• To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ

• To be in accord with sth: Tán thành việc gì

• To be in active employment, to be on the active list: Đang làm việc

• To be in agreement with sb: Đồng ý với ai

• To be in ambush: Phục sẵn

• To be in an awful bate: Giận điên lên

• To be in an ecstasy of joy: S­ớng ngất đi

• To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái

• To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly r­ợu

• To be in an interesting condition: Có mang, có thai

• To be in an offside position: ở vị trí việt vị

• To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự

• To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi

• To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi

• To be in cahoot(s) with sb: Đồng m­u, thông đồng, cấu kết với ng­ời nào

• To be in cash: Có tiền

• To be in chafe: Phát cáu, nổi giận

• To be in charge with an important misson: Đ­ợc giao nhiệm vụ quan trọng

• To be in charge: Chịu trách nhiệm

• To be in clink: Nằm trong khám

• To be in comfortable circumstances: T­ gia sung túc, đầy đủ

• To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân

• To be in commission: Đ­ợc trang bị đầy đủ

• To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với

• To be in concord with..: Hợp với

• To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc

• To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với ng­ời nào

• To be in connivance with sb: Âm m­u, đồng lõa với ng­ời nào

• To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với ng­ời nào

• To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành

• To be in correspondence, have correspondence with sb: Th­ từ với ng­ời nào, liên lạc bằng th­ từ với ng­ời nào

• To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

• To be in debt: Thiếu nợ tiền

• To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn

• To be in despair: Chán nản, thất vọng

• To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với

• To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn

• To be in disagreement with sb: Không đồng ý với ng­ời nào

• To be in disfavour with sb: Bị ng­ời nào ghét

• To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi

• To be in drink (under the influence of drink): Say r­ợu

• To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên

• To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi ng­ời nào, cái gì

• To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa)Khỏe mạnh,(máy)đang chạy tốt

• To be in flesh: Béo phì

• To be in focus: Đặt vào tâm điểm

• To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn

• To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng)

• To be in force: (Đạo luật..)Có hiệu lực, hiện hành

• To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức

• To be in front of the church: ở tr­ớc mặt, đối diện với nhà thờ

• To be in full bearing: Đang sinh lợi

• To be in full feather: (Ng­ời)Ăn mặc diện; có tiền

• To be in full rig: Mặc đại lễ phục(mặc đồ lớn)

• To be in gaol: Bị ở tù

• To be in good health: Mạnh khỏe

• To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

• To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

• To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu

• To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu

• To be in great form: Rất phấn khởi

• To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ

• To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với

• To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

• To be in high mood: Hứng chí

• To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi

• To be in hot water: Lâm vào cảnh khó khăn

• To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

• To be in irons: (Hải)Bị tung buồm

• To be in jeopardy: Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;(danh dự)bị th­ơng tổn;(công việc)suy vi

• To be in juxtaposition: ở kề nhau

• To be in keeping with sth: Hợp với điều gì

• To be in leading-strings: Phải tùy thuộc ng­ời khác, chịu sự chỉ đạo nh­ một đứa bé

• To be in league with: Liên minh với

• To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

• To be in liquor; to be the worse for liquor: Say r­ợu

• To be in love with sb: Yêu, mê ng­ời nào; phải lòng ng­ời nào

• To be in love with: Say mê ai, đang yêu

• To be in low spirit: Mất hứng, chán ch­ờng

• To be in low water: Cạn tiền

• To be in luck, in luck's way: Đ­ợc may mắn, gặp may

• To be In manuscript: Ch­a đem in

• To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà

• To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

• To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng

• To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai

• To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ

• To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

• To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà

• To be in one's cups: Đang say s­a

• To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện nh­ cá gặp n­ớc

• To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên

• To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

• To be in one's second childhood: Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già

• To be in one's senses: Đầu óc thông minh

• To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

• To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng

• To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ

• To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ

• To be in prison: Bị giam vào tù

• To be in process of removal: Đang dọn nhà

• To be in Queen's street: (Lóng)Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc

• To be in rags: Ăn mặc rách r­ới

• To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

• To be in recollections: Trong ký ức

• To be in relationship with sb: Giao thiệp với ng­ời nào

• To be in retreat: Tháo lui

• To be in sb's bad books: Bị ng­ời nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

• To be in sb's black books: Không đ­ợc ai ­a, có tên trong sổ đen của ai

• To be in sb's clutches: ở d­ới nanh vuốt của ng­ời nào

• To be in sb's company: Cùng đi với ng­ời nào

• To be in sb's confidence: Đ­ợc dự vào những điều bí mật của ng­ời nào

• To be in sb's good books: Đ­ợc ng­ời nào quí mến, chú ý đến

• To be in sb's good graces: Đ­ợc ng­ời nào kính trọng, kính nh­ờng

• To be in sb's goodwill: Đ­ợc ng­ời nào chiếu cố, trọng đãi

• To be in sb's train: Theo sau ng­ời nào

• To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì

• To be in season: Còn đang mùa

• To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

• To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

• To be in soak: Bị đem cầm cố

• To be in solution: ở trong tình trạng không ổn(ý kiến)

• To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì

• To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi

• To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử

• To be in the can: (Điện ảnh Mỹ)Đã thu hình xong, sẵn sàng đem ra chiếu

• To be in the cart: Lúng túng

• To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

• To be in the cold: (Bóng)Sống cô độc, hiu quạnh

• To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm m­u

• To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì

• To be in the death agony: Gần chết, hấp hối

• To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế

• To be in the doldrums: Có những ý t­ởng buồn rầu, đen tối

• To be in the employ of sb: Làm việc cho ai

• To be in the enjoyment of good health: H­ởng sức khỏe tốt

• To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

• To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân

• To be in the front line: ở tiền tuyến

• To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào

• To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì

• To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

• To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa)đ­ợc tin mách riêng, đ­ợc mách n­ớc để đánh cá

• To be in the late forties: Gần 50 tuổi

• To be in the late twenties: Hơn hai m­ơi

• To be in the limelight: Đ­ợc mọi ng­ời chú ý đến, nổi tiếng

• To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì

• To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu

• To be in the running: Có hy vọng thắng giải

• To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ

• To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật

• To be in the seventies: Bảy m­ơi mấy tuổi

• To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đ­ờng biển

• To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

• To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

• To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể

• To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=392

Không có nhận xét nào: