20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

Lượt xem: 6400

• To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì

• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ng­ời nào phải làm việc gì

• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ng­ời nào một số tiền lớn

• To be independent of sb: Không tùy thuộc ng­ời nào

• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì

• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái

• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp

• To be infatuated with sb: Mê, say mê ng­ời nào

• To be influential: Có thể gây ảnh h­ởng cho

• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ng­ời nào

• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ng­ời nào làm việc gì

• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình

• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần

• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công

• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

• To be inward-looking: H­ớng nội, h­ớng về nội tâm

• To be irresolute: L­ỡng lự, băn khoăn

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=393

Không có nhận xét nào: