20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

Lượt xem: 7595

• To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

• To be famished: Đói chết đ­ợc

• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

• To be fastidious: Khó tính

• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

• To be feel sleepy: Buồn ngủ

• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

• To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc

• To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm

• To be flayed alive: Bị lột da sống

• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng

• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

• To be fond of bottle: Thích nhậu

• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

• To be fond of music: Thích âm nhạc

• To be fond of study: Thích nghiên cứu

• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm

• To be fond of travel: Thích đi du lịch

• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối

• To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc

• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

• To be fortunate: Gặp vận may

• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)

• To be free in one's favours: Tự do luyến ái

• To be free to confess: Tự ý thú nhận

• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

• To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào

• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

• To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc

• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng

• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

• To be full of business: Rất bận việc

• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

• To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền

• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi

• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)

• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=389

Không có nhận xét nào: