20 thg 10, 2007

Hệ đào tạo dài hạn 2 năm » Beginner 2 » Cách phát âm nguyên âm A » Giới thiệu

Các bài học trong Beginner 2
Cách phát âm nguyên âm A, Phân biệt phụ âm /b/ và /p/, Phân biệt phụ âm /s/ và /z/, Phân biệt phụ âm /d/ và /t/, Cách phát âm nguyên âm e, Cách phát âm các âm /ə/ và /i/, Phân biệt phụ âm /g/ và /k/, Phân biệt các âm /h/, /w/ và /j/, Nguyên âm /ai/ và /i/




Giới thiệu, Từ mới và nghĩa tương đương, Các ký tự phiên âm, Quy tắc phiên âm, Nghe các từ, Nghe các câu và nhắc lại, Kiểm tra hết bài, Thống kê

Giới thiệu




Bạn biết gì về chữ cái A? Một chữ cái nhỏ bé nhưng có thể kiêm nhận các chức năng của một danh từ, một mạo từ hay một tiền tố. Một chữ cái nhỏ bé nhưng đã có tới 9 cách đọc khác nhau tùy thuộc vào vị trí riêng biệt. Hãy khám phá điều kỳ diệu về cách phát âm chữ cái này trong bài học hôm nay bạn nhé!

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?unitID=185

Từ mới và nghĩa tương đương




Nghe và nhắc lại các từ mới sau:


1. mate /meit/ (n): vợ chồng
2. bay /bei/ (n): vịnh
3. calm /kɑ:m/ (adj): bình tĩnh
4. wet /wet/ (adj): ẩm ướt
5. mud /mʌd/ (n): bùn
6. pan /pæn/ (n): xoong, chảo
7. pain /pein/ (n): vết đau
8. fate /feit/ (n): thiên mệnh, định mệnh
9. mane /mein/ (n): bờm (ngựa, sư tử)
10. cane /kein/ (n): cây mía
11. bate /beit/ (v): bớt, giảm bớt
12. invasion /in'veiʤn/ (n): sự xâm lược, xâm chiếm
13. quotation /kwou'teiʃn/ (n): lời trích dẫn
14. dictation /dik'teiʃn/ (n): bài chính tả
15. chasm /'kæzm/ (n): vực thẳm
16. dam /dæm/ (n): cái đập nước
17. thatch /θætʃ/ (n): rạ, lá (để lợp nhà)
18. sparrow /'spærou/ (n): chim sẻ
19. commander /kə'mændə/ (n): người chỉ huy
20. calculate /'kælkjuleit/ (v): tính toán

http://www.globaledu.com.vn/Course/English2YearUnit.aspx?partID=1358

Không có nhận xét nào: