20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be dainty: Khó tính

To be dainty: Khó tính

Lượt xem: 8757

• To be dainty: Khó tính

• To be dark-complexioned: Có n­ớc da ngăm ngăm

• To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì

• To be dead keen on sb: Say đắm ai

• To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì

• To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử

• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

• To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào

• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

• To be dependent on sb: Dựa vào ai

• To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc

• To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình

• To be derived, (from): Phát sinh từ

• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

• To be different from: Khác với

• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng

• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc

• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

• To be disinclined to: Không muốn.

• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)

• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào

• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

• To be drowned: Chết đuối

• To be due to: Do, tại

• To be dull of mind: Đần độn

• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=387

Không có nhận xét nào: