20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be near of kin: Bà con gần

To be near of kin: Bà con gần

Lượt xem: 6774

• To be near of kin: Bà con gần

• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối

• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay

• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý

• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì

• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)

• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ th­ơng đối với ng­ời nào

• To be no disciplinarian: Ng­ời không tôn trọng kỷ luật

• To be no mood for: Không có hứng làm gì

• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

• To be no respecter of persons: Không thiên vị, t­ vị ng­ời nào

• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai

• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì

• To be not long for this world: Gần đất xa trời

• To be noticed to quit: Đ­ợc báo tr­ớc phải dọn đi

• To be nutty (up) on sb: Say mê ng­ời nào

• To be nutty on sb: Mê ai

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=398

Không có nhận xét nào: