20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

Lượt xem: 6358

• To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

• To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

• To be made in several sizes: Đ­ợc sản xuất theo nhiều cỡ

• To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối

• To be mashed on sb: Yêu say đắm ng­ời nào

• To be mass of: Nhiều

• To be master of oneself: Làm chủ bản thân

• To be master of the situation: Làm chủ tình thế

• To be match for sb: Ngang sức với ng­ời nào

• To be mauled by a tiger: Bị cọp xé

• To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá

• To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì

• To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm

• To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đ­ờng lạc lối

• To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ng­ời nào

• To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đ­a ra quyết định đúng đắn của mình

• To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì

• To be more exact..: Nói cho đúng hơn.

• To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng

• To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

• To be mulcted of one's money: Bị t­ớc tiền bạc

• To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ

• To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=397

Không có nhận xét nào: