20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

Lượt xem: 6762

• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

• To be lacking in: Thiếu, không đủ

• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi

• To be lavish in spending the money: Xài phí

• To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình

• To be learned in the law: Giỏi về luật

• To be leery of sb: Nghi ngờ ng­ời nào

• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

• To be left over: Còn lại

• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu

• To be licensed to sell sth: Đ­ợc phép bán vật gì

• To be lifted up with pride: D­ơng d­ơng tự đắc

• To be light-headed: Bị mê sảng

• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ng­ời nào

• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ng­ời nào làm việc gì

• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn c­ỡng làm việc gì

• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào

• To be loss of shame: Không còn biết xấu

• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t­ mặc t­ởng

• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa

• To be loved by sb: Đ­ợc ng­ời nào yêu

• To be low of speech: Nói năng không l­u loát, không trôi chảy

• To be lucky: Đ­ợc may mắn, gặp vận may

• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=396

Không có nhận xét nào: