To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
Lượt xem: 6762
• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
• To be lacking in: Thiếu, không đủ
• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi
• To be lavish in spending the money: Xài phí
• To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình
• To be learned in the law: Giỏi về luật
• To be leery of sb: Nghi ngờ ngời nào
• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt
• To be left over: Còn lại
• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu
• To be licensed to sell sth: Đợc phép bán vật gì
• To be lifted up with pride: Dơng dơng tự đắc
• To be light-headed: Bị mê sảng
• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu
• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ngời nào
• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn
• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ngời nào làm việc gì
• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn cỡng làm việc gì
• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào
• To be loss of shame: Không còn biết xấu
• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t mặc tởng
• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa
• To be loved by sb: Đợc ngời nào yêu
• To be low of speech: Nói năng không lu loát, không trôi chảy
• To be lucky: Đợc may mắn, gặp vận may
• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=396
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét