Giới thiệu
Có ''máu me'' kinh doanh từ nhỏ, lại chịu ảnh hưởng của các chuyên gia bậc thầy trong giới đầu tư, Warren Buffett đã nhanh chóng khẳng định tên tuổi và ngày nay đã trở thành một ''thế lực lớn'' trên thị trường chứng khoán. Sinh ngày 30/8/1930 tại Omaha, tiểu bang Nebnaska (Mỹ), Warren Buffett bộc lộ tài năng kinh doanh ngay từ khi còn rất trẻ. Thử thách đầu tư cổ phiếu của Buffett là lúc mới 11 tuổi. Buffett mua ba cổ phần của Cities Service với giá 38 USD/cổ phần. Sau đó, cổ phiếu này nhanh chóng rớt giá xuống còn 27 USD. Khi giá tăng lại lên đến 40 USD, cậu bán và thu được một khoản lợi nhỏ. Sau đó, cổ phiếu này tăng giá đến 200 USD, khiến cậu hết sức tiếc rẻ. Đây là bài học đầu tiên về giá trị của đầu tư dài hạn đối với Buffett. Chúng ta sẽ được biết thêm về ông qua bài học sau.
http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?unitID=552
Học từ vựng
1. Change (v): thay đổi
2. Announce (v): thông báo
3. Believe (v): tin tưởng
4. Promise (v): hứa hẹn
5. Establish (v): thiết lập
6. Gift (n): món quà
7. Stock (n): chứng khoán
8. Currently (adv): hiện tại, ngay lúc này
9. Share (n): cổ phiếu
10. Shareholder (n): cổ đông
11. Software (n): phần mềm
12. Non-profit (making) (adj): phi lợi nhuận
13. Investor (n): nhà đầu tư.
14. Humanity (n): loài người, nhân loại
15. Project (n): kế hoạch
16. Tax(n): thuế
17. Foundation (n): sự thành lập
18. Successful (adj): thành công.
Kiểm tra từ vựng
1.
The traffic lights have ________
A. changed
B. covered
C. made
D. done
2.
I _______finished the dinner before he came.
A. had
B. have
C. having
D. to have
3.
I will ___________when you come tomorrow.
A. to cook
B. be cooking
C. be cooked
D. cooked
4.
Tom was said _________to America three tim
A. travel
B. to have traveled
C. traveling
D. to travel
5.
Collecting stamps ___________one of my favorite pastime.
A. are
B. to be
C. is
D. being
http://www.globaledu.com.vn/Course/ProUnit.aspx?partID=4207
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét