20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

Lượt xem: 6517

• To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán

• To be off colour: Khó chịu, không khỏe

• To be off like a shot: Đi nhanh nh­ đạn, nh­ tên bay

• To be off one's base: (Mỹ)Mất trí

• To be off one's chump: Gàn gàn

• To be off one's food: Ăn không ngon

• To be off one's guard: Xao lãng đề phòng

• To be off one's nut: Khùng, điên, mất trí

• To be off one's rocker: Hơi khùng khùng, hơi gàn

• To be off the hinges: Tình trạng lộn xộn lạc đề, đi xa chủ điểm

• To be off the track: 1

• To be offended at, with, by sth: Giận vì việc gì

• To be offended with sb: Giận ng­ời nào

• To be offensive to sb: Làm xúc phạm, làm nhục ng­ời nào

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=400

Không có nhận xét nào: