20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

Lượt xem: 6355

• To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

• To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ

• To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai

• To be on a good wicket: ở thế thuận lợi

• To be on a level with sb: Ngang hàng với ng­ời nào, trình độ bằng ng­ời nào

• To be on a par with sb: Ngang cơ với ng­ời nào

• To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy

• To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi

• To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp l­ơng thực

• To be on decline: Trên đà giảm

• To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai

• To be on duty: Đang phiên gác

• To be on duty: Đang trực

• To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng

• To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ng­ời nào

• To be on familiar ground: ở vào thế lợi

• To be on fighting terms: Cừu địch với nhau

• To be on furlough: Nghỉ phép

• To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực

• To be on holiday: Nghỉ

• To be on loaf: Chơi rong

• To be on low wage: Sống bằng đồng l­ơng thấp kém

• To be on nettle: Nh­ ngồi phải gai

• To be on one's back: ốm liệt gi­ờng; lâm vào đ­ờng cùng

• To be on one's beam-ends: Hết ph­ơng, hết cách

• To be on one's bone: Túng quẩn

• To be on one's game: Sung sức

• To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng

• To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

• To be on one's legs: Đứng, đi lại đ­ợc sau cơn bệnh nặng

• To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

• To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn

• To be on one's mettle: Phấn khởi

• To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ

• To be on pain of death: Bị tử hình

• To be on parole: Hứa danh dự

• To be on patrol: Tuần tra

• To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

• To be on post: Đang đứng gác

• To be on probation.: Đang tập sự

• To be on reflection: Suy nghĩ

• To be on remand: Bị giam để chờ xử

• To be on sentry duty: Đang canh gác

• To be on sentry-go: Đang canh gác

• To be on short commons: Ăn kham khổ

• To be on short leave, on leave of absence: Đ­ợc nghỉ phép

• to be on short time: làm việc không đủ ngày

• To be on street: Lang thang đầu đ­ờng xó chợ

• To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

• To be on the alert: Đề cao cảnh giác

• To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

• To be on the beat: Đi tuần

• To be on the booze: Uống quá độ

• To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực

• To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần

• To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

• To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận

• To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi

• To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng

• To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

• To be on the fuddle: Say bí tỉ

• To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

• To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn

• To be on the grab: Đi ăn trộm

• To be on the gridiron: Bồn chồn nh­ ngồi trên đống lửa

• To be on the high rope: Bị thắt cổ

• To be on the highway to success: Đang có đ­ờng tiến chắc đến thành công

• To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng

• To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

• To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ

• To be on the loose: Sống phóng đãng

• To be on the lurk: ẩn núp, rình mò, dò thám

• To be on the make: (Thtục)1

• To be on the march: Đi theo nhịp quân hành

• To be on the mend: Đang bình phục gần lành mạnh

• To be on the night-shift: Làm ca đêm

• To be on the pad: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng

• To be on the point of departing: Sắp sửa ra đi

• To be on the point of starting: Sắp sửa ra đi

• To be on the rampage: Giận điên lên

• To be on the rampage: Quậy phá(vì say)

• To be on the right side of fortv: D­ới bốn m­ơi tuổi

• To be on the rise: (Cá)Nổi lên đớp mồi

• To be on the rove: Đi lang thang

• To be on the safe side: Lợi thế

• To be on the straight: Sống một cách l­ơng thiện

• To be on the tip-toe with curiosity: Tò mò muốn biết

• To be on the tramp: Đi lang thang ngoài đ­ờng phố, khắc nơi

• to be on the verge of forty: gần bốn m­ơi tuổi

• To be on the waggon: (Lóng)Cữ r­ợu; cai r­ợu(Mỹ)xe(chở hành khách hoặc hàng hóa)

• To be on the wallaby (track): Đi lang thang ngoài đ­ờng

• To be on the wane: (Ng­ời)trở về già

• To be on the watch for sb: Rình ng­ời nào

• To be on the watch for: Đề phòng, cảnh giác, nhất là một sự nguy hiểm

• To be on the wrong side of forty: Đã ngoài bốn m­ơi tuổi

• To be on the wrong side of forty: Trên bốn m­ơi tuổi

• To be on the wrong side of the door: Bị nhốt ở ngoài

• to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với

• To be on watch: Đang phiên gác

• To be on, up stump: Lâm vào cảnh cùng quẫn

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=401

Không có nhận xét nào: