20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be one's own enemy: Tự hại mình

To be one's own enemy: Tự hại mình

Lượt xem: 6543

• To be one's own enemy: Tự hại mình

• To be one's own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập

• To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang

• To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ng­ời đó

• To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc

• To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng

• To be open-minded on political issues: Có t­ t­ởng chính

• To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của n­ớc thứ ba

• To be or not to be: Đ­ợc góp mặt hay không đ­ợc góp mặt trên cõi đời này

• To be ordained: Thụ giới, thụ phong

• To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ng­ời)rách r­ới, tả tơi

• To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây

• To be out for sth: Cố gắng kiếm đ­ợc giành đ­ợc cái gì

• To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm

• To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai

• To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp

• To be out of a situation: Thất nghiệp

• To be out of alignment: Lệch hàng

• To be out of business: Vỡ nợ, phá sản

• To be out of cash: Hết tiền

• To be out of employment: Thất nghiệp

• To be out of harmony: Không hòa hợp với

• To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu

• To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

• To be out of one's depth: (Bóng)V­ợt quá tầm hiểu biết

• To be out of one's element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở tr­ờng của mình

• To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh

• To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đ­ợc

• To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn

• To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đ­ợc nữa

• To be out of sorts: Thấy khó chịu

• To be out of the question: Không thành vấn đề

• To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần

• To be out of the straight: Không thẳng, cong

• To be out of training: Không còn sung sức

• To be out of trim: Không đ­ợc khỏe

• To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

• to be out of vogue: không còn thịnh hành

• To be out of work: Thất nghiệp

• To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

• To be out shooting: Đi săn

• To be out with one's mash: Đi dạo với ng­ời yêu

• To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay

• To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì

• To be over hump: V­ợt qua tình huống khó khăn

• To be over the hill: Đã trở thành già cả

• To be over-staffed: Có nhân viên quá đông

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=402

Không có nhận xét nào: