To be one's own enemy: Tự hại mình
Lượt xem: 6543
• To be one's own enemy: Tự hại mình
• To be one's own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập
• To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang
• To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ngời đó
• To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc
• To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng
• To be open-minded on political issues: Có t tởng chính
• To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của nớc thứ ba
• To be or not to be: Đợc góp mặt hay không đợc góp mặt trên cõi đời này
• To be ordained: Thụ giới, thụ phong
• To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ngời)rách rới, tả tơi
• To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây
• To be out for sth: Cố gắng kiếm đợc giành đợc cái gì
• To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
• To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
• To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
• To be out of a situation: Thất nghiệp
• To be out of alignment: Lệch hàng
• To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
• To be out of cash: Hết tiền
• To be out of employment: Thất nghiệp
• To be out of harmony: Không hòa hợp với
• To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
• To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
• To be out of one's depth: (Bóng)Vợt quá tầm hiểu biết
• To be out of one's element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở trờng của mình
• To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
• To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đợc
• To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
• To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đợc nữa
• To be out of sorts: Thấy khó chịu
• To be out of the question: Không thành vấn đề
• To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần
• To be out of the straight: Không thẳng, cong
• To be out of training: Không còn sung sức
• To be out of trim: Không đợc khỏe
• To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
• to be out of vogue: không còn thịnh hành
• To be out of work: Thất nghiệp
• To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
• To be out shooting: Đi săn
• To be out with one's mash: Đi dạo với ngời yêu
• To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
• To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
• To be over hump: Vợt qua tình huống khó khăn
• To be over the hill: Đã trở thành già cả
• To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=402
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét