20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ương hậu hỉ

To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ương hậu hỉ

Lượt xem: 6395

• To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ơng hậu hỉ

• To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ

• To be paid montly: Trả l­ơng hàng tháng

• To be pally with sb: Kết giao với ng­ời nào

• To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng

• To be partial to music: Mê thích âm nhạc

• To be partial to sb: T­ vị ng­ời nào

• To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn

• To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì

• To be past one's prime: Gần trở về già, gần đến tuổi già, hết thời xuân luống tuổi

• To be perfect in one's service: Thành thạo công việc

• To be perished with cold: Chết rét

• To be persuaded that: Tin chắc rằng

• To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó

• To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải

• To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ

• To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh

• To be pinched with hunger: Đói cồn cào

• To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ

• To be placed in leader of the troop: Đ­ợc cử làm chỉ huy cả toán

• To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với ng­ời nào

• To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị

• To be plastered: Say r­ợu

• To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì

• to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp

• To be poles apart: Khác biệt to lớn

• To be poor at mathematics: Yếu, kém(dở)về toán học

• To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn

• To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt

• To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh

• To be possessed of: Có phẩm chất

• To be practised upon: Bị bịp, bị gạt

• To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình

• To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng(làm gì)

• To be present in great strength: Có mặt đông lắm

• To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho

• To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì

• To be proficient in Latin: Giỏi La tinh

• To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi

• To be promoted (to be) captain: Đ­ợc thăng đại úy

• To be promoted by seniority: Đ­ợc thăng chức vì thâm niên

• To be promoted to the rank of..: Đ­ợc thăng lên chức

• To be prone to sth: Có khuynh h­ớng về việc gì, có ý muốn nghiêng về việc gì

• To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực

• To be prostrated with grief: Buồn rũ r­ợi

• To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm đ­ợc việc gì

• To be public knowledge: Ai cũng biết

• To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi

• To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền m­ớn rất đúng kỳ

• To be punished by sb: Bị ng­ời nào trừng phạt

• To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi

• To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì

• To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền

• To be put in the stocks: Bị gông

• To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử

• To be put off eggs: Chán ngán trứng gà

• To be put out about sth: Bất mãn về việc gì

• To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=403

Không có nhận xét nào: