To be paid a good screw: Đợc trả lương hậu hỉ
Lượt xem: 6395
• To be paid a good screw: Đợc trả lơng hậu hỉ
• To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
• To be paid montly: Trả lơng hàng tháng
• To be pally with sb: Kết giao với ngời nào
• To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
• To be partial to music: Mê thích âm nhạc
• To be partial to sb: T vị ngời nào
• To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
• To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
• To be past one's prime: Gần trở về già, gần đến tuổi già, hết thời xuân luống tuổi
• To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
• To be perished with cold: Chết rét
• To be persuaded that: Tin chắc rằng
• To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
• To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
• To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
• To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
• To be pinched with hunger: Đói cồn cào
• To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
• To be placed in leader of the troop: Đợc cử làm chỉ huy cả toán
• To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với ngời nào
• To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
• To be plastered: Say rợu
• To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
• to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
• To be poles apart: Khác biệt to lớn
• To be poor at mathematics: Yếu, kém(dở)về toán học
• To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
• To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
• To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
• To be possessed of: Có phẩm chất
• To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
• To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
• To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng(làm gì)
• To be present in great strength: Có mặt đông lắm
• To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
• To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
• To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
• To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi
• To be promoted (to be) captain: Đợc thăng đại úy
• To be promoted by seniority: Đợc thăng chức vì thâm niên
• To be promoted to the rank of..: Đợc thăng lên chức
• To be prone to sth: Có khuynh hớng về việc gì, có ý muốn nghiêng về việc gì
• To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
• To be prostrated with grief: Buồn rũ rợi
• To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm đợc việc gì
• To be public knowledge: Ai cũng biết
• To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
• To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền mớn rất đúng kỳ
• To be punished by sb: Bị ngời nào trừng phạt
• To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
• To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
• To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
• To be put in the stocks: Bị gông
• To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
• To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
• To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
• To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=403
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét