20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To go aboard: Lên tàu

To go aboard: Lên tàu

Lượt xem: 8898

• To go aboard: Lên tàu

• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

• To go about one's usual work: Lo công việc theo th­ờng lệ

• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì

• To go across a bridge: Đi qua cầu

• To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc

• To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc

• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại

• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp

• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc

• To go among people: Giao thiệp với đời

• To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào

• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)

• To go ashore: Lên bờ

• To go astray: Đi lạc đ­ờng

• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm

• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng

• To go at a good pace: Đi rảo b­ớc

• To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp

• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều

• To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc

• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ

• To go away for ever: Đi không trở lại

• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

• To go away with sth: Đem vật gì đi

• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi

• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình

• To go back into the army: Trở về quân ngũ

• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời

• To go back on word: Không giữ lời hứa

• To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ

• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề

• To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng

• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại

• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng

• To go back two paces: B­ớc lui hai b­ớc

• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

• To go bad: Bị thiu, bị thối

• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng­ời nào

• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ

• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

• To go before: Đi tới tr­ớc

• To go behind a decision: Xét lại một quyết định

• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai

• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng­ời nào

• To go beyond all bounds, to pass all bounds: V­ợt quá phạm vi, giới hạn

• To go beyond one's authority: V­ợt quá quyền hạn của mình

• To go blackberrying: Đi hái dâu

• To go blind with rage: Giận tím cả ng­ời

• To go broody: Muốn ấp trứng

• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản

• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó

• To go by steam: Chạy bằng hơi n­ớc

• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

• To go by train: <Đi xe lửa

• To go by: Đi ngang qua

• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây

• To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới

• To go crazy: Phát điên, phát cuồng

• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ­ợc bình tĩnh

• To go dead slow: Đi thật chậm

• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)

• To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối

• To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ­ờng)

• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã

• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ

• To go down the hill: Xuống dốc

• To go down the river: Đi về miền hạ l­u(của con sông)

• To go down to the country: Về miền quê

• To go down to the South: Đi về miền Nam

• To go downhill: (Đ­ờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng­ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

• To go down-stream: Đi về miền hạ l­u

• To go downtown: Đi phố

• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà

• To go far: Đi xa

• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá

• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng­ời)ngã xỉu xuống

• To go foodless: Nhịn ăn

• To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)

• To go for a blow: Đi hứng gió

• To go for a doctor: Đi mời bác sĩ

• To go for a drive: Đi chơi bằng xe

• To go for a good round: Đi dạo một vòng

• To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

• To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu

• To go for a ramble: Đi dạo chơi

• To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng

• To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông

• To go for a run: Đi dạo

• To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền

• To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn tr­ớc khi ăn sáng

• To go for a spin: Đi dạo chơi

• To go for a swim: Đi bơi

• To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ

• To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới

• To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng

• To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả

• To go for sb in the papers: Công kích ng­ời nào trên mặt báo

• To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ

• To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)

• To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

• To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng

• To go full tear: Đi rất nhanh

• To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ng­ời nào đã nói

• To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát

• To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng phố

• To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

• To go goosy: Rởn tóc gáy

• To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai

• To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai

• To go home: (Đạn)Trúng đích

• To go home: Về nhà

• To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)

• To go hungry: Nhịn đói

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=415

Không có nhận xét nào: