o go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
Lượt xem: 7123
• To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
• To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi
• To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu
• To go in for riding: Lên ngựa
• To go in for sb: Cầu hôn ngời nào
• To go in for sports: Ham mê thể thao
• To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao
• To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm ngời nào
• To go in terror of sb: Sợ ngời nào đến xanh mặt
• To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon
• To go indoors: Đi vào(nhà)
• To go into a convent: Đi tu dòng nữ
• To go into a house: Đi vào trong nhà
• To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai
• To go into a question: Xét một vấn đề
• To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh
• To go into consumption: Bị lao phổi
• To go into details: Đi vào chi tiết
• To go into ecstasies over sth: Ngây ngất trớc vật gì
• To go into liquidation: Bị phá sản
• To go into mourning: Chịu tang
• To go into rapture: Trong sự say mê
• To go into retreat: Sống ẩn dật
• To go into reverse: Cho(xe)chạy lui lại
• To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.
• To go into the church: Đi tu
• To go into the dock: Tàu vào bến
• To go into the first gear: Sang số một
• To go into the melting-pot: (Bóng)Bị biến đổi
• To go into the union house: Vào nhà tế bần
• To go loose: Tự do, đợc thả lỏng
• To go mad: Phát điên
• To go mad: Phát điên
• To go mushrooming: Đi nhổ nấm
• To go must: Nổi cơn giận
• To go nesting: Đi gỡ tổ chim
• To go north: Đi về hớng bắc, phơng bắc, phía bắc
• To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi(một buổi tranh luận)
• To go off the boil: Hết sôi
• To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn
• To go off with sth: Đem vật gì đi
• To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn
• To go on a bender: Chè chén linh đình
• To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng
• To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì
• To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ
• To go on a pilgrimage: Đi hành hơng
• To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đờng
• to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đờng biển
• To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức
• To go on as before: Làm nh trớc
• To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet
• To go on board: Lên tàu
• To go on crutches: Đi bằng nạng
• To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa
• To go on guard: Đi gác, canh gác
• To go on one's knees: Quì gối
• To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ
• To go on the batter: (Thuyền)Chạy xéo để tránh gió ngợc
• To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say sa
• To go on the gamble: Mê cờ bạc
• To go on the prowl: Đi săn mồi
• To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say sa
• To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say sa
• To go on the stage: Bớc vào nghề sân khấu
• To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái
• To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp
• To go one's own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình
• To go out (on strike): Làm reo(đình công)
• To go out gunning: Đi săn bắn
• To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra
• To go out in the poll: Đỗ thờng
• To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang
• To go out of mourning: Mãn tang
• To go out of one's mind: Bị quên đi
• To go out of one's way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì
• To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề
• to go out of view: đi khuất không nhìn thấy đợc nữa
• To go out poaching on a farmer's land: Đi bắt trộm thú của nông trại
• To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm
• To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy
• To go out with a gun: Đi săn
• To go out, walk out: Đi ra
• To go overboard: Rất nhiệt tình
• To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đờng
• To go past: Đi qua
• To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại
• To go prawning: Đi câu tôm
• To go quail-netting: Đi giật lới để bắt chim cút
• To go right on: Đi thẳng tới
• To go round the globe: Đi vòng quanh địa cầu
• To go round with the hat; to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: Đi lạc quyên
• To go sealing: Đi săn hải báo
• To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với ngời nào để đi xe tắc xi
• To go shooting: Đi săn bắn
• To go shrimping: Đi bắt tôm
• To go skating before the thaw sets in: Đi trợt tuyết trớc khi tuyết tan
• To go slow: Đi chậm
• To go slower: Đi chậm lại
• To go smash: (Nhà buôn)Bị phá sản
• To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với ngời nào
• To go sour: Trở nên xấu, khó chịu
• To go spare: Nổi giận
• To go straight forward: Đi thẳng tới trớc
• To go straight: Đi thẳng
• To go ta-tas: Đi dạo một vòng
• To go the pace: 1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh
• To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go
• To go through all the money: Tiêu hết tiền
• To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm
• To go through one's facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu
• To go through the roof: Nổi trận lôi đình
• To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì ngời nào
• To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới
• To go to a place: Đi đến một nơi nào
• To go to and fro: Đi tới đi lui
• To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm nh gà
• To go to bed: Đi ngủ
• To go to bye bye: Đi ngủ
• To go to Cambridge: Vào đại học đờng Cambridge
• To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny: Đi cấp để hứng gió biển
• To go to clink, to be put in clink: Bị giam
• To go to communion: Đi rớc lễ
• To go to confession: Đi xng tội
• To go to earth: (Chồn)Núp, trốn trong hang
• To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta
• To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan
• To go to glory: Chết
• To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun(chui)xuống lỗ
• To go to heaven: Lên thiên đàng
• To go to ones's head: 1.Làm rối trí, gây kích thích;
• To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh
• To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét
• To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói
• To go to roost: (Ngời)Đi ngủ
• To go to ruin: Bị đổ nát
• To go to sb's funeral: Đi đa đám ma ngời nào
• To go to sb's heart:
• To go to sb's relief: Giúp đỡ ngời nào
• To go to school: Đi học
• To go to stool: Đi tiêu
• To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa
• To go to the bad: (Ngời)Trở nên h hỏng, h đốn
• To go to the bat with sb: Thi đấu với ai
• To go to the bath: Đi tắm
• To go to the bottom: Chìm
• To go to the devil!: Cút đi!
• To go to the devil: Phá sản, lụn bại
• To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc
• To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật
• To go to the hairdresser's for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn
• To go to the kirk: Đi nhà thờ
• To go to the play: Đi xem kịch
• To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu
• To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá
• To go to the theatre: Đi xem hát
• To go to the tune of: Phổ theo điệu
• to go to the vote: đi bỏ phiếu
• To go to the wall: Thất bại
• To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ
• To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát
• To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài
• To go together: Đi chung với nhau
• To go too far: Đi xa quá
• To go up (down) the stream: Đi ngợc dòng
• To go up a form: (Học)Lên lớp
• To go up in an aeroplane: Lên phi cơ
• To go up in the air: Mất bình tĩnh
• To go up the line: Ra trận
• To go up the stairs: Bớc lên thang lầu
• To go up to the university: Vào trờng Đại học
• To go up: Đi lên
• To go upstairs: Lên lầu
• To go uptown: Đi lên khu dân c ven đô
• To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát
• To go west: Đi về hớng tây
• To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái
• To go with child: (Đàn bà)Có chửa, có mang
• To go with the stream: Theo dòng(nớc), theo trào lu
• To go with wind in one's face: Đi ngợc chiều gió
• To go with young: (Thú)Có chửa, có mang
• To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng
• To go without food: Nhịn ăn
• To go wrong: 1
• To go, come out on strike: Bãi công, đình công
• To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa)Đi, chạy chậm, chạy bớc một
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=416
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét