20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, k

o go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

Lượt xem: 7123

• To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

• To go in for an examination: Đi thi, dự bị để đi thi

• To go in for one's pipe: Trở về lấy ống điếu

• To go in for riding: Lên ngựa

• To go in for sb: Cầu hôn ng­ời nào

• To go in for sports: Ham mê thể thao

• To go in for sports: Ham mê, hâm mộ thể thao

• To go in quest of sb: Đi tìm, kiếm ng­ời nào

• To go in terror of sb: Sợ ng­ời nào đến xanh mặt

• To go in the direction of Sài Gòn: Đi về phía, ngả Saigon

• To go indoors: Đi vào(nhà)

• To go into a convent: Đi tu dòng nữ

• To go into a house: Đi vào trong nhà

• To go into a huddle with sb: Hội ý riêng với ai

• To go into a question: Xét một vấn đề

• To go into business: Đi vào hoạt động kinh doanh

• To go into consumption: Bị lao phổi

• To go into details: Đi vào chi tiết

• To go into ecstasies over sth: Ngây ngất tr­ớc vật gì

• To go into liquidation: Bị phá sản

• To go into mourning: Chịu tang

• To go into rapture: Trong sự say mê

• To go into retreat: Sống ẩn dật

• To go into reverse: Cho(xe)chạy lui lại

• To go into rhapsodies over: Biểu lộ sự hào hứng phấn khởi vô cùng về.

• To go into the church: Đi tu

• To go into the dock: Tàu vào bến

• To go into the first gear: Sang số một

• To go into the melting-pot: (Bóng)Bị biến đổi

• To go into the union house: Vào nhà tế bần

• To go loose: Tự do, đ­ợc thả lỏng

• To go mad: Phát điên

• To go mad: Phát điên

• To go mushrooming: Đi nhổ nấm

• To go must: Nổi cơn giận

• To go nesting: Đi gỡ tổ chim

• To go north: Đi về h­ớng bắc, ph­ơng bắc, phía bắc

• To go off at score: Bắt đầu hết sức sôi nổi(một buổi tranh luận)

• To go off the boil: Hết sôi

• To go off the hooks: Nổi giận, giận dữ; kết hôn

• To go off with sth: Đem vật gì đi

• To go off, to be off: Đi, bỏ đi; trốn, chuồn

• To go on a bender: Chè chén linh đình

• To go on a fool's errand: Có tiếng mà không có miếng

• To go on a hunt for sth: Tìm kiếm vật gì

• To go on a light diet: Ăn những đồ nhẹ

• To go on a pilgrimage: Đi hành h­ơng

• To go on a ten-miled hike: Đi bộ chơi 10 dặm đ­ờng

• to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đ­ờng biển

• To go on appearances: Xét bề ngoài, hình thức

• To go on as before: Làm nh­ tr­ớc

• To go on as Hamlet: Đóng vai Hamlet

• To go on board: Lên tàu

• To go on crutches: Đi bằng nạng

• To go on foot, by train: Đi bộ, đi xe lửa

• To go on guard: Đi gác, canh gác

• To go on one's knees: Quì gối

• To go on speaking till one is fit to stop: Tiếp tục nói cho đến lúc thích nghỉ

• To go on the batter: (Thuyền)Chạy xéo để tránh gió ng­ợc

• To go on the burst: Bày tiệc lớn, ăn uống say s­a

• To go on the gamble: Mê cờ bạc

• To go on the prowl: Đi săn mồi

• To go on the racket: Ham chơi, ham ăn uống say s­a

• To go on the spree: Vui chơi, ăn uống say s­a

• To go on the stage: B­ớc vào nghề sân khấu

• To go on the streets: Kiếm tiền bằng cách làm gái

• To go on wheels: Trôi chảy, tiến hành tốt đẹp

• To go one's own way: Làm theo ý riêng, sở thích của mình

• To go out (on strike): Làm reo(đình công)

• To go out gunning: Đi săn bắn

• To go out in a hurry: Đi ra vội vàng, hấp tấp đi ra

• To go out in the poll: Đỗ th­ờng

• To go out of fashion: Quá mốt, lạc hậu thời trang

• To go out of mourning: Mãn tang

• To go out of one's mind: Bị quên đi

• To go out of one's way (to do sth): Cất công chịu khó làm việc gì

• To go out of the subject: Ra ngoài đề, lạc đề

• to go out of view: đi khuất không nhìn thấy đ­ợc nữa

• To go out poaching on a farmer's land: Đi bắt trộm thú của nông trại

• To go out to dinner: Đi ăn cơm khách, ăn cơm tiệm

• To go out unobserved: Đi ra ngoài không ai thấy

• To go out with a gun: Đi săn

• To go out, walk out: Đi ra

• To go overboard: Rất nhiệt tình

• To go part of the distance on foot: Đi bộ một quãng đ­ờng

• To go past: Đi qua

• To go phut: Sụp đổ, tan vỡ, thất bại

• To go prawning: Đi câu tôm

• To go quail-netting: Đi giật l­ới để bắt chim cút

• To go right on: Đi thẳng tới

• To go round the globe: Đi vòng quanh địa cầu

• To go round with the hat; to make the hat go round; to pass round the hat, to send round the hat: Đi lạc quyên

• To go sealing: Đi săn hải báo

• To go shares with sb in the expense of a taxi: Góp tiền với ng­ời nào để đi xe tắc xi

• To go shooting: Đi săn bắn

• To go shrimping: Đi bắt tôm

• To go skating before the thaw sets in: Đi tr­ợt tuyết tr­ớc khi tuyết tan

• To go slow: Đi chậm

• To go slower: Đi chậm lại

• To go smash: (Nhà buôn)Bị phá sản

• To go snacks with sb in sth: Chia vật gì với ng­ời nào

• To go sour: Trở nên xấu, khó chịu

• To go spare: Nổi giận

• To go straight forward: Đi thẳng tới tr­ớc

• To go straight: Đi thẳng

• To go ta-tas: Đi dạo một vòng

• To go the pace: 1.Ăn chơi phóng đãng; 2.Đi nhanh

• To go through a terrible ordeal: Trải qua một cuộc thử thách gay go

• To go through all the money: Tiêu hết tiền

• To go through fire and water: Trải qua nguy hiểm

• To go through one's facing: Qua sự kiểm tra về năng khiếu

• To go through the roof: Nổi trận lôi đình

• To go through thick and thin for sb: Mạo hiểm vì ng­ời nào

• To go to a better world: Chết, qua bên kia thế giới

• To go to a place: Đi đến một nơi nào

• To go to and fro: Đi tới đi lui

• To go to bed with the lamb and rise with the lark: Ngủ sớm dậy sớm, ngủ sớm nh­ gà

• To go to bed: Đi ngủ

• To go to bye bye: Đi ngủ

• To go to Cambridge: Vào đại học đ­ờng Cambridge

• To go to Cap.St (Cap Saint Jacques) Jacques for a sniff of the briny: Đi cấp để hứng gió biển

• To go to clink, to be put in clink: Bị giam

• To go to communion: Đi r­ớc lễ

• To go to confession: Đi x­ng tội

• To go to earth: (Chồn)Núp, trốn trong hang

• To go to England via Gibraltar: Đi đến Anh qua Gi-bran-ta

• To go to extremes, to run to an extreme: Dùng đến những biện pháp cực đoan

• To go to glory: Chết

• To go to ground: Núp, trốn vào trong hang, chun(chui)xuống lỗ

• To go to heaven: Lên thiên đàng

• To go to ones's head: 1.Làm rối trí, gây kích thích;

• To go to pieces: Bị suy sụp, bị mất bình tĩnh

• To go to pot: (Thtục)Tiêu ma, hỏng bét

• To go to rack and ruin: Đổ nát, tiêu tan, tan thành mây khói

• To go to roost: (Ng­ời)Đi ngủ

• To go to ruin: Bị đổ nát

• To go to sb's funeral: Đi đ­a đám ma ng­ời nào

• To go to sb's heart:

• To go to sb's relief: Giúp đỡ ng­ời nào

• To go to school: Đi học

• To go to stool: Đi tiêu

• To go to stools: Đi tiêu, đi ỉa

• To go to the bad: (Ng­ời)Trở nên h­ hỏng, h­ đốn

• To go to the bat with sb: Thi đấu với ai

• To go to the bath: Đi tắm

• To go to the bottom: Chìm

• To go to the devil!: Cút đi!

• To go to the devil: Phá sản, lụn bại

• To go to the fountain-head: Tham cứu nguồn gốc

• To go to the greenwood: Vào rừng ở; sống ngoài pháp luật

• To go to the hairdresser's for a perm: Đến tiệm uốn tóc để sửa cho tóc quăn luôn

• To go to the kirk: Đi nhà thờ

• To go to the play: Đi xem kịch

• To go to the poll: Dự cuộc đầu phiếu

• To go to the races and have a flutter: Đi coi chạy đua và đánh cá

• To go to the theatre: Đi xem hát

• To go to the tune of: Phổ theo điệu

• to go to the vote: đi bỏ phiếu

• To go to the wall: Thất bại

• To go to town to do some shopping: Đi phố mua sắm một vài thứ

• To go to wrack and ruin: Bị suy sụp, đổ nát

• To go to, to mount, the scaffold: Lên đoạn đầu đài

• To go together: Đi chung với nhau

• To go too far: Đi xa quá

• To go up (down) the stream: Đi ng­ợc dòng

• To go up a form: (Học)Lên lớp

• To go up in an aeroplane: Lên phi cơ

• To go up in the air: Mất bình tĩnh

• To go up the line: Ra trận

• To go up the stairs: B­ớc lên thang lầu

• To go up to the university: Vào tr­ờng Đại học

• To go up: Đi lên

• To go upstairs: Lên lầu

• To go uptown: Đi lên khu dân c­ ven đô

• To go vacationing: Đi nghỉ hè, đi nghỉ mát

• To go west: Đi về h­ớng tây

• To go with a girl: Theo đuổi, theo tán một cô gái; đi với gái

• To go with child: (Đàn bà)Có chửa, có mang

• To go with the stream: Theo dòng(n­ớc), theo trào l­u

• To go with wind in one's face: Đi ng­ợc chiều gió

• To go with young: (Thú)Có chửa, có mang

• To go within: Đi vào trong nhà, trong phòng

• To go without food: Nhịn ăn

• To go wrong: 1

• To go, come out on strike: Bãi công, đình công

• To go, ride, at a foot-pace: (Ngựa)Đi, chạy chậm, chạy b­ớc một

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=416

Không có nhận xét nào: