20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đó

To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

Lượt xem: 8150

• To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

• To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi

• To have been done brown: Bị lừa gạt

• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

• To have buried a relative: Đã mất một ng­ời thân

• To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công

• To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học

• To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng

• To have capacity to act: Có đủ t­ cách để hành động

• To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai

• To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình

• To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng

• To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề

• To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì

• To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai

• To have compassion on sb: Th­ơng hại ng­ời nào

• To have dealings with sb: Giao thiệp với ng­ời nào

• To have designs on against sb: Có m­u đồ ám hại ai

• To have difficulty in breathing: Khó thở

• To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

• To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

• To have ear-ache: Nhức tai

• To have empty pockets: Túi không tiền

• To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng

• To have enough of sb: Chán ngấy ai

• To have entire disposal of an estate: Đ­ợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý

• To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự

• To have extraordinary ability: Có tài năng phi th­ờng

• To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi

• To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh­ mắt diều hâu

• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào

• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ng­ời nào

• To have far-reaching influence: Có thế lực lớn

• To have firm flesh: (Ng­ời)Thịt rắn chắc

• To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày

• To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

• To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

• To have free (full) scope to act: Đ­ợc hành động(hoàn toàn)tự do

• To have free adit: Đi vào thong thả

• To have free admission to a theatre: Đ­ợc vô rạp hát khỏi trả tiền

• To have full discretion to act: Đ­ợc tự do, toàn quyền hành động

• To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to

• To have good mind to: Rất muố

• To have good night: Ngủ ngon

• To have half a mind to do sth: Miễn c­ỡng làm gì

• To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử

• To have inclination for sth: Sở thích về cái gì

• To have it in for sb: Bực mình vì ai

• To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

• To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ng­ời nào

• To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

• To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh­ là hối hận

• To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít

• To have legs like match-sticks: Chân nh­ que diêm, nh­ ống sậy

• To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc

• To have long sight: Viễn thị

• To have loose bowels: Đi tiêu chảy

• To have lost one's sight: Đui, mù

• To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

• To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian

• To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc

• To have measles: Bị lên sởi

• To have mercy on sb: Th­ơng hại ng­ời nào

• To have money to the fore: Có tiền sẵn

• To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm

• To have muscle: Có sức mạnh, thể lực

• To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối

• To have neither chick nor child: Không có con

• To have neither house nor home: Không nhà không cửa

• To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc

• To have news from sb: Nhận đ­ợc tin của ng­ời nào

• To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th­

• To have no ballast: Không chắc chắn

• To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào

• To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì

• To have no conscience: Vô l­ơng tâm

• To have no energy: Thiếu nghị lực

• To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

• To have no intention to..: Không có ý gì để.

• To have no notion of: Không có ý niệm về.

• To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.

• To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai

• To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn

• To have no society with sb: Không giao thiệp với ng­ời nào

• To have no strength: Bị kiệt sức

• To have no taste: Không có vị

• To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét

• To have noises in the ears: ù tai

• To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nh­ợc

• To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì

• To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng

• To have nothing on sb: (Mỹ)

• To have nothing on: Trần truồng

• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

• To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả

• To have on a coat: Mặc một cái áo

• To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

• To have one foot in the grave: Gần đất xa trời

• To have one's car overhauled: Đ­a xe đi đại tu

• To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt

• To have one's due reward: Đ­ợc phần th­ởng xứng đáng

• To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ m­ời một giờ

• To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)

• To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu

• To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

• To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi

• To have one's hair cut: Đi hớt tóc

• To have one's hair singed: Làm cháy tóc

• To have one's hair trimed: Tỉa tóc

• To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì

• To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ

• To have one's heart set on: Để tâm vào

• To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

• to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai

• To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú

• To have one's own way: Làm theo ý mình

• To have one's place in the sun: Có địa vị

• To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền

• To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông

• To have one's say: Phát biểu ý kiến

• To have one's will: Đạt đ­ợc ý muốn của mình

• To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

• to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau

• to have other views for: có những dự kiến khác đối với

• To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột

• To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh v­ợng nhất

• To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

• To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh­ kiến bò ở chân

• To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch

• To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực

• To have plenty of courage: Đầy can đảm

• To have plenty of drive: (Ng­ời)Có nghị lực, c­ơng quyết

• To have plenty of gumption: Đa m­u túc trí

• To have pleny of time: Có nhiều thì giờ

• To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền

• To have power in hand: Nắm quyền hành

• To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

• To have quick (ready)tongue: Ném miệng

• To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát

• To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét

• To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung

• To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì

• To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức

• To have repair to a place: Năng tới một nơi nào

• To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ng­ời nào

• To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì

• To have round shoulders: L­ng khòm, l­ng tôm

• To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai

• To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai

• To have sb do sth: Bảo, sai ng­ời nào làm việc gì

• To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh h­ởng đối với ai

• To have sb in to dinner: Mời ng­ời nào đến ăn cơm

• To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

• To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai

• To have sb on the hip: Thắng thế hơn ng­ời nào

• To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai

• To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ng­ời nào

• To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đ­ờng cùng

• To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn

• To have sb within one's grasp: Có ng­ời nào d­ới quyền lực của mình, ở trong tay mình

• To have scrape: Kéo lê chân

• To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì

• To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần

• To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ

• To have sex: Giao hợp

• To have sharp ears: Thính tai

• To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng

• To have some time free: Có chút thì giờ rảnh

• To have some whiff: Hút vài hơi

• to have someone at vantage: chiếm ­u thế so với ai, thắng thế ai

• to have something in view: dự kiến một việc gì

• To have speech with sb: Nói chuyện với ng­ời nào

• To have stacks of work: Có nhiều việc

• To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì

• To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với

• To have sth before one's eyes: Có vật gì tr­ớc mắt

• To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay

• To have sth in detestation: Ghét, gớm, không ­a vật gì

• To have sth in one's genes: Đ­ợc di truyền

• To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì

• To have sth lying by: Có vật gì để dành

• To have sth on good authority: Biết đ­ợc việc gì theo nguồn tin đích xác

• To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

• To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công

• To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc

• To have tea with sb: Uống trà với ng­ời nào

• To have ten years' service: Làm việc đ­ợc m­ời năm

• To have the (free) run of the house: Đ­ợc tự do đi khắp nhà

• To have the advantage: Thắng thế

• To have the bellyache: Đau bụng

• To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức

• To have the collywobbles: Sôi bụng

• To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì

• To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì

• To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai

• To hav


http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=419

Không có nhận xét nào: