20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To take care not to: Cố giữ đừng.

To take care not to: Cố giữ đừng.

Lượt xem: 3800

• To take care not to: Cố giữ đừng.

• To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

• To take charge: Chịu trách nhiệm

• To take children to the zoo: <Đem trẻ đi v­ờn thú

• To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

• To take command of: Nắm quyền chỉ huy

• To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, th­ơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

• To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

• To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

• To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ

• To take delight in: Thích thú về, khoái về

• To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau tr­ớc khi c­ới

• To take down a machine: Tháo một cái máy ra

• To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

• To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ng­ời nào

• To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

• To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

• To take driving lessons: Tập lái xe

• To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

• To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

• To take for granted: Cho là tất nhiên

• To take form: Thành hình

• To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

• To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

• To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi

• To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

• To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ng­ời nào

• To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

• To take great care: Săn sóc hết sức

• To take great pains: Chịu khó khăn lắm

• To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

• To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

• To take heed: Đề phòng, l­u ý, chú ý

• To take hold of one's ideas: Hiểu đ­ợc t­ t­ởng của mình

• To take hold of sb: Nắm, giữ ng­ời nào

• To take holy orders, to take orders: Đ­ợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .

• To take in (a supply of) water: Lấy n­ớc ngọt lên tàu(đi biển)

• To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng

• To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho n­ơng náu)một trẻ tị nạn, một ng­ời mồ côi

• To take in a sail: Cuốn buồm

• To take in a sail: Cuốn buồm

• To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

• To take industrial action: Tổ chức đình công

• To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

• To take land on lease: Thuê, m­ớn một miếng đất

• To take leave of sb: Cáo biệt ng­ời nào

• To take lesson in: Học môn học gì

• To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)

• To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

• To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

• To take medicine: Uống thuốc

• To take medicine: Uống thuốc

• To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

• To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

• To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

• To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ng­ời ta nói

• To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

• To take notes: Ghi chú

• To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=422

Không có nhận xét nào: