To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)
Lượt xem: 3691
• To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)
• To see the back of: Tống cổ cho khuất
• To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)
• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố
• To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế
• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào
• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng
• To see the mote in sb's eye: Lỗi ngời thì sáng, lỗi mình thì tối
• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc
• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố
• To see the war through: Tham chiến đến cùng
• To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
• To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ
• To see to one's business: Chăm lo công việc của mình
• To see to the children: Trông nom trẻ con
• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c trú của con ngời không
• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=429
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét