20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kín

To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

Lượt xem: 3691

• To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

• To see the back of: Tống cổ cho khuất

• To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)

• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố

• To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng

• To see the mote in sb's eye: Lỗi ng­ời thì sáng, lỗi mình thì tối

• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc

• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố

• To see the war through: Tham chiến đến cùng

• To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

• To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ

• To see to one's business: Chăm lo công việc của mình

• To see to the children: Trông nom trẻ con

• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c­ trú của con ng­ời không

• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=429

Không có nhận xét nào: