20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

Lượt xem: 6768

• To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

• To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

• To eat to repletion: Ăn đến chán

• To eat to satiety: Ăn đến chán

• To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn

• To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến

• To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ

• To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)

• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

• To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=426

Không có nhận xét nào: