20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

Lượt xem: 4270

• To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

• To take a bath: Đi tắm

• To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

• To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì

• To take a bend: Quẹo(xe)

• To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe

• To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho ng­ời nào

• To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ

• To take a car's number: Lấy số xe

• To take a cast of sth: Đúc vật gì

• To take a census of the population: Kiểm tra dân số

• To take a chair: Ngồi xuống

• To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm

• To take a circuitous road: Đi vòng quanh

• To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ

• To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng

• To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì

• To take a dislike to sb: Ghét, không ­a, có ác cảm với ng­ời nào

• To take a drop: Uống chút r­ợu

• To take a false step: B­ớc trật, thất sách

• To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì

• To take a fetch: Ráng, gắng sức

• To take a few steps: Đi vài b­ớc

• To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì

• To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng

• To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì

• To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay

• To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

• To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì

• To take a girl about: Đi chơi, đi dạo(th­ờng th­ờng)với một cô gái

• To take a good half: Lấy hẳn phân nửa

• To take a great interest in: Rất quan tâm

• To take a hand at cards: Đánh một ván bài

• To take a header: Té đầu xuống tr­ớc

• To take a holiday: Nghỉ lễ

• To take a holiday: Xin nghỉ

• To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

• To take a jump: Nhảy

• To take a knock: Bị cú sốc

• To take a leaf out of sb's book: Noi g­ơng ng­ời nào

• To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; hành động mù quáng, không suy nghĩ

• To take a liking (for)to: Bắt đầu thích.

• To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì

• To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền

• To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá

• To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

• To take a mean advantage of sb: Lợi dụng ng­ời nào một cách hèn hạ

• To take a muster of the troops: Duyệt binh

• To take a note of an address: Ghi một địa chỉ

• To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách

• To take a peek at what was hidden in the cupboard: Liếc nhanh cái gì đã đ­ợc giấu trong tủ chén

• To take a permission for granted: Coi nh­ đã đ­ợc phép

• To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai

• To take a pew: Ngồi xuống

• To take a photograph of sb: Chụp hình ng­ời nào

• To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho ng­ời nào

• To take a ply: Tạo đ­ợc một thói quen

• To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

• To take a quick nap after lunch: Ngủ tr­a một chút sau khi ăn(tr­a)

• To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm

• To take a rest from work: Nghỉ làm việc

• To take a rest: Nghỉ

• To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn(đeo ở ngón tay)ra

• To take a rise out of sb: Làm cho ng­ời nào giận dữ

• To take a risk: Làm liều

• To take a road: Lên đ­ờng, bắt đầu một cuộc hành trình

• To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời

• To take a seat: Ngồi

• To take a seat: Ngồi xuống

• To take a short siesta: Ngủ tr­a, nghỉ tr­a

• To take a sight on sth: Nhắm vật gì

• To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì

• To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng

• To take a spring: Nhảy

• To take a step back, forward: Lui một b­ớc, tới một b­ớc

• To take a step: Đi một b­ớc

• To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

• To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia

• To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh

• To take a toss: Té ngựa; thất bại

• To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích(để bắn)

• To take a turn for the better: Chiều h­ớng tốt hơn

• To take a turn for the worse: Chiều h­ớng xấu đi

• To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong v­ờn

• To take a walk as an appetizer: Đi dạo tr­ớc khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

• To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch

• To take a wife: Lấy vợ, c­ới vợ

• To take accurate aim: Nhắm đúng

• To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì

• To take after sb: Giống ng­ời nào

• To take aim: Nhắm để bắn

• To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm

• To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý

• To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

• To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ

• To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió

• To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

• To take an examination: Đi thi, dự thi

• To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, không cần phải tìm đâu xa

• To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học

• To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về

• To take an opportunity: Nắm lấy cơ hội

• To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

• To take an option on all the future works of an author: Mua tr­ớc tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả

• To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

• To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai

• To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé

• To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

• To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ

• To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

• To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

• To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=421

Không có nhận xét nào: