20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê

To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê

Lượt xem: 8230

• To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê

• To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn

• To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ

• To eat crow: Bị làm nhục

• To eat dirt: Nuốt nhục

• To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh­ lợn

• To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu

• To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

• To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

• To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

• To eat quickly: Ăn mau

• To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp

• To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ ng­ời nào

• To eat some fruit: Ăn một ít trái cây

• To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=425

Không có nhận xét nào: