20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be vain of: Tự đắc về

To be vain of: Tự đắc về

Lượt xem: 6509

• To be vain of: Tự đắc về

• to be vastly amused: vô cùng vui thích

• to be vastly mistaken: lầm to

• to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật

• To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với ng­ời nào

• To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả

• To be very exalted: Rất phấn khởi

• To be very hot: Rất nóng

• To be very humble towards one's superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

• To be very intimate with sb: Rất thân mật với ng­ời nào

• To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong

• To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn(về việc gì)

• To be very much in the public eye: Là ng­ời tai mắt trong thiên hạ

• To be very open-hearted: Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, nghĩ sao nói vậy

• To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức

• To be very sore about one's defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

• To be very talkative: Miệng l­ỡi

• to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh

• To be voted into the chair: Đ­ợc bầu, đ­ợc cử làm chủ tịch

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=409

Không có nhận xét nào: