20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

Lượt xem: 6569

• To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

• To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì

• To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm

• To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm

• To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn

• To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì

• To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu

• To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì

• To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề

• To be under a ban: Bị cấm

• To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng;Bị tù tội

• To be under a delusion: Sống trong ảo t­ởng, bị một ảo t­ởng ám ảnh

• to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì

• To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ

• To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn

• To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục

• To be under no restraint: Tự do hành động

• To be under oath: Thề nói thật tr­ớc tòa án

• To be under obligations to sb: Có nghĩa vụ đối với ng­ời nào, mang ơn ng­ời nào

• To be under observation: Bị theo dõi gắt gao

• To be under sb's care: D­ới sự trông nom, săn sóc, của ng­ời nào

• To be under sb's charge: Đặt d­ới sự chăm sóc của ai

• To be under sb's dominion: ở d­ới quyền của ng­ời nào

• To be under sb's thumb: Bị ng­ời nào kềm chế; ở d­ới quyền nào

• To be under sb's wardship: ở d­ới sự giám hộ của ng­ời nào

• To be under the conduct of sb: D­ới sự h­ớng dẫn, điều khiển của ng­ời nào

• To be under the control of sb: D­ới quyền chỉ huy điều hành của ai

• To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go

• To be under the heels of the invader: Bị giày xéo d­ới gót chân quân xâm l­ợc

• To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu

• To be under the leadership of sb: D­ới sự dẫn đạo của ng­ời nào

• To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be under the tutelage of a master craftsman: D­ới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề

• To be under the weather: (Thtục)(ng­ời)Cảm thấy khó ở, đau

• To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì

• To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì

• To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì

• To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng

• To be unhorsed: Bị té ngựa

• To be uninformed on a subject: Không đ­ợc cho biết tr­ớc về một vấn đề

• To be uninterested in sth: Không quan tâm đến(việc gì)

• To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì

• To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả

• To be unprovided against an attack: Không có ph­ơng tiện, không sẵn sàng để chống lại một cuộc tấn công

• To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì

• To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì

• To be unsteady on one's legs: Đi không vững;(ng­ời say r­ợu)đi lảo đảo, loạng choạng

• To be unstruck by sth: (Ng­ời)Không động lòng, không cảm động vì chuyện gì

• To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì

• To be up a gum-tree: Lúng túng

• To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng

• To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn

• To be up against the law: Bị kiện th­a, bị truy tố tr­ớc pháp luật

• To be up all night: Thức suốt đêm

• To be up betimes: Thức dậy sớm

• To be up to anything: Có thể làm bất cứ việc gì, việc gì cũng làm đ­ợc cả

• To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật

• To be up to snuff: Mắng nhiếc ng­ời nào thậm tệ

• To be up to sth: Bận làm việc gì

• To be up to the chin, chin-deep in water: N­ớc lên tới cằm

• To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu

• To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần)Ngập đầu

• To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới

• To be up: Thức dậy; thức đêm

• To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo

• To be uppermost: Chiếm thế hơn, đ­ợc phần hơn

• To be used for sth: Dùng về việc gì

• To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=408

Không có nhận xét nào: