20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be taken aback: Ngạc nhiên

To be taken aback: Ngạc nhiên

Lượt xem: 6866

• To be taken aback: Ngạc nhiên

• To be taken captive: Bị bắt

• To be taken in: Bị lừa gạt

• To be tantamount to sth: Bằng với vật gì

• To be tardy for school: Đi học trễ giờ

• To be ten meters deep: M­ời th­ớc bề sâu, sâu m­ời th­ớc

• To be ten years old: M­ời tuổi

• To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn ng­ời nào về việc gì

• To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai

• To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu

• To be the chattel of..: (Ng­ời nô lệ)Là vật sở hữu của.

• To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.

• To be the craze: Trở thành mốt

• To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai

• To be the gainer by: Thắng cái gì

• To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại

• To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)

• To be the last to come: Là ng­ời đến chót

• To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận

• To be the making of: Làm cho phát triển

• To be the pits: Dở, tồi tệ

• To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh

• To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ

• To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê

• To be the staff of sb: Là chỗ n­ơng tựa của ai

• To be the stay of sb's old age: Chỗ n­ơng tựa của ai trong lúc tuổi già

• To be the twelfth in one's class: Đứng hạng m­ời hai trong lớp

• To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác

• To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó(không thiếu sót ng­ời nào)

• To be thirsty for blood: Khát máu

• To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn

• To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức

• To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì

• To be thrilled with joy: Mừng rơn

• To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc

• To be thrown out of the saddle: Té ngựa,(bóng)ch­ng hửng

• To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc

• To be tied (to be pinned)to one's wife's apron-strings: Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ

• To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ

• To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với

• To be tin-hats: Say r­ợu

• To be tired of: Chán ngán, chán ngấy

• To be to blame: Chịu trách nhiệm

• To be top dog: ở trong thế có quyền lực

• To be transfixed with terror: Sợ chết trân

• to be translated into the vernacular: đ­ợc dịch sang tiếng bản xứ

• To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên

• To be transported with rage: Giận điên lên

• To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì

• To be treated as a plaything: Bị coi nh­ đồ chơi

• To be treated as pariah: Bị đối đãi nh­ một tên cùng đinh

• To be treed: Gặp đ­ờng cùng, lúng túng

• To be tried by court-martial: Bị đ­a ra tòa án quân sự

• To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

• To be troubled with wind: Đầy hơi

• To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang

• To be twenty years of age: Hai m­ơi tuổi

• To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn

• To be two meters in length: Dài hai th­ớc

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=407

Không có nhận xét nào: