To be taken aback: Ngạc nhiên
Lượt xem: 6866
• To be taken aback: Ngạc nhiên
• To be taken captive: Bị bắt
• To be taken in: Bị lừa gạt
• To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
• To be tardy for school: Đi học trễ giờ
• To be ten meters deep: Mời thớc bề sâu, sâu mời thớc
• To be ten years old: Mời tuổi
• To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn ngời nào về việc gì
• To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
• To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
• To be the chattel of..: (Ngời nô lệ)Là vật sở hữu của.
• To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
• To be the craze: Trở thành mốt
• To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
• To be the gainer by: Thắng cái gì
• To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
• To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của(tổ chức, hội.)
• To be the last to come: Là ngời đến chót
• To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
• To be the making of: Làm cho phát triển
• To be the pits: Dở, tồi tệ
• To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
• To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
• To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
• To be the staff of sb: Là chỗ nơng tựa của ai
• To be the stay of sb's old age: Chỗ nơng tựa của ai trong lúc tuổi già
• To be the twelfth in one's class: Đứng hạng mời hai trong lớp
• To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
• To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó(không thiếu sót ngời nào)
• To be thirsty for blood: Khát máu
• To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
• To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
• To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
• To be thrilled with joy: Mừng rơn
• To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
• To be thrown out of the saddle: Té ngựa,(bóng)chng hửng
• To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
• To be tied (to be pinned)to one's wife's apron-strings: Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
• To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
• To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
• To be tin-hats: Say rợu
• To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
• To be to blame: Chịu trách nhiệm
• To be top dog: ở trong thế có quyền lực
• To be transfixed with terror: Sợ chết trân
• to be translated into the vernacular: đợc dịch sang tiếng bản xứ
• To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
• To be transported with rage: Giận điên lên
• To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
• To be treated as a plaything: Bị coi nh đồ chơi
• To be treated as pariah: Bị đối đãi nh một tên cùng đinh
• To be treed: Gặp đờng cùng, lúng túng
• To be tried by court-martial: Bị đa ra tòa án quân sự
• To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho ngời nào
• To be troubled with wind: Đầy hơi
• To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
• To be twenty years of age: Hai mơi tuổi
• To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
• To be two meters in length: Dài hai thớc
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=407
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét