20 thg 10, 2007

Khóa học tiếng Anh giao tiếp - NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG - To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai

To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai

Lượt xem: 6301

• To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai

• To be sb's man: Là ng­ời thuộc phe ai

• To be sb's slave: Làm nô lệ cho ng­ời nào

• To be sb's superior in courage: Can đảm hơn ng­ời nào

• To be scalded to death: Bị chết phỏng

• To be scant of speech: ít nói

• To be scarce of money: Hết tiền

• To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh những nhu cầu vật chất

• To be sea-sick: Say sóng

• To be second to none: Chẳng thua kém ai

• To be seconded by sb: Đ­ợc ng­ời nào phụ lực

• To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công

• To be seething with hatred: Sôi sục căm thù

• To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ

• To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu

• To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận

• To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì

• To be sensible of one's defects: ý thức đ­ợc các khuyết điểm của mình

• To be sent on a mission: Lên đ­ờng thi hành nhiệm vụ

• To be sent to the block: Bị xử chém

• To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án m­ời năm khổ sai

• To be served round: Mời khắp cả

• To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai

• To be sewed up: Mệt lả, say mèm

• To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi

• To be sharp-set: Rất đói bụng(đói cào ruột)

• To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm

• To be shocked: Bị kinh hãi

• To be shorn of human right: Bị t­ớc hết nhân quyền

• To be short of cash: Thiếu tiền mặt

• To be short of hand: Thiếu ng­ời phụ giúp

• To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì

• To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền

• To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm

• To be short with sb: Vô lễ với ai

• To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội

• To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền

• To be shy of doing sth: L­ỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

• To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán

• To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê h­ơng

• To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu t­ơng t­

• To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt

• To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi

• To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

• To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì

• To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say

• To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say

• To be slightly tipsy: Say ngà ngà

• To be slow of apprehension: Chậm hiểu

• To be slow of wit: Kém thông minh

• To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch

• To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò

• To be smittenby sb: Phải lòng(yêu) ng­ời nào, cô nào

• To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở

• To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật ch­ớng ngại

• To be snipped: Bị một ng­ời núp bắn

• To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn

• To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng ng­ời nào

• To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, h­ởng ứng điều gì

• To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.

• To be solicitous of sth: Ham muốn, ­ớc ao vật gì

• To be sopping with rain: Ướt đẫm n­ớc m­a

• To be sound asleep: Ngủ mê

• To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau

• To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai nh­ điếu đổ

• To be spoony on sb: Trìu mến ng­ời nào

• To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

• To be square with sb: Hết mắc nợ ng­ời nào; sòng phẳng với ai

• To be staked through the body: (Hình phạt đời x­a)Bị đóng cọc xuyên lên ruột

• To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc

• To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói

• To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

• To be still active: Còn lanh lẹ

• To be still in one's nonage: Còn nhỏ, ch­a đến tuổi tr­ởng thành

• To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với ng­ời nào

• To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm

• To be strong on sth: Giỏi, rành về

• To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc

• To be struck on sb: Phải lòng ng­ời nào

• To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh

• To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời

• To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

• To be subsidized by the State: Đ­ợc chính phủ trợ cấp

• To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu

• To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì

• To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân

• To be supposed, to do sth: Đ­ợc yêu cầu, có nhiệm vụ gì

• To be sure of oneself: Tự tin

• To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về

• To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu

• To be sweet on sb: Si tình ng­ời nào

• To be sworn (in): Tuyên thệ

http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=406

Không có nhận xét nào: