To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai
Lượt xem: 6301
• To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai
• To be sb's man: Là ngời thuộc phe ai
• To be sb's slave: Làm nô lệ cho ngời nào
• To be sb's superior in courage: Can đảm hơn ngời nào
• To be scalded to death: Bị chết phỏng
• To be scant of speech: ít nói
• To be scarce of money: Hết tiền
• To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh những nhu cầu vật chất
• To be sea-sick: Say sóng
• To be second to none: Chẳng thua kém ai
• To be seconded by sb: Đợc ngời nào phụ lực
• To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
• To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
• To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
• To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
• To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
• To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
• To be sensible of one's defects: ý thức đợc các khuyết điểm của mình
• To be sent on a mission: Lên đờng thi hành nhiệm vụ
• To be sent to the block: Bị xử chém
• To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án mời năm khổ sai
• To be served round: Mời khắp cả
• To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
• To be sewed up: Mệt lả, say mèm
• To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
• To be sharp-set: Rất đói bụng(đói cào ruột)
• To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
• To be shocked: Bị kinh hãi
• To be shorn of human right: Bị tớc hết nhân quyền
• To be short of cash: Thiếu tiền mặt
• To be short of hand: Thiếu ngời phụ giúp
• To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
• To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
• To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
• To be short with sb: Vô lễ với ai
• To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
• To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
• To be shy of doing sth: Lỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
• To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
• To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hơng
• To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tơng t
• To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
• To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
• To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
• To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
• To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
• To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
• To be slightly tipsy: Say ngà ngà
• To be slow of apprehension: Chậm hiểu
• To be slow of wit: Kém thông minh
• To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
• To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
• To be smittenby sb: Phải lòng(yêu) ngời nào, cô nào
• To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
• To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chớng ngại
• To be snipped: Bị một ngời núp bắn
• To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
• To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng ngời nào
• To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hởng ứng điều gì
• To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
• To be solicitous of sth: Ham muốn, ớc ao vật gì
• To be sopping with rain: Ướt đẫm nớc ma
• To be sound asleep: Ngủ mê
• To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
• To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai nh điếu đổ
• To be spoony on sb: Trìu mến ngời nào
• To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
• To be square with sb: Hết mắc nợ ngời nào; sòng phẳng với ai
• To be staked through the body: (Hình phạt đời xa)Bị đóng cọc xuyên lên ruột
• To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc
• To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
• To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
• To be still active: Còn lanh lẹ
• To be still in one's nonage: Còn nhỏ, cha đến tuổi trởng thành
• To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với ngời nào
• To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
• To be strong on sth: Giỏi, rành về
• To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
• To be struck on sb: Phải lòng ngời nào
• To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
• To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
• To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
• To be subsidized by the State: Đợc chính phủ trợ cấp
• To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
• To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
• To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
• To be supposed, to do sth: Đợc yêu cầu, có nhiệm vụ gì
• To be sure of oneself: Tự tin
• To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
• To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
• To be sweet on sb: Si tình ngời nào
• To be sworn (in): Tuyên thệ
http://www.globaledu.com.vn/Course/StructureDetail.aspx?structureID=406
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét